524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T và vận tốc cực đại vmax. Trong khoảng thời gian từ t=t1 đến t=t2=2t1 vận tốc vật tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm xuống 0,8vmax. Tại thời điểm t2 khoảng cách ngắn nhất từ vật đến vị trí có thế năng cực đại là bao nhiêu?

A. 0,4πvmaxT.

B. 0,2πvmaxT.

C. 0,6πvmaxT.

D. 0,3πvmaxT.

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là t1=1,75 s và t2=2,25 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 80 cm/s. Ở thời điểm t=0,25 s chất điểm đi qua 

A. vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ.

B. vị trí  x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.

C. vị trí x=102 cm theo chiều dương của trục tọa độ.

D. vị trí cách vị trí cân bằng 20 cm

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(ωt2π/3 cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng.

A. 2x-y = 6 cm

B. x-y = 3 cm

C. x+y = 9 cm

D. x+y = 6 cm

Câu 4:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 

A. x=7cos2πt3π4cm

B. x=7cos4πtπ6cm

C. x=7cos2πtπ6cm

D. x=7cos4πt+π6cm

Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 10π rad/s. Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax>g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là 

A. 115 s

B. 233 s

C. 118 s

D. 239 s

Câu 6:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn sA>3s thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,019J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là

A. 16mJ.

B. 48mJ.

C. 36mJ.

D. 100mJ.

Câu 7:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T3. Biên độ dao động của vật nặng là

A. 5cm.

B. 6cm.

C. 7cm.

D. 8cm.

Câu 8:

Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cosπ3tπ3  cm

B. x=4cosπ3t+π3  cm

C. x=4cosπ3tπ6  cm

D. x=4cosπ3t+π6  cm

Câu 9:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp

A. 26 lần

B. 9 lần.

C. 16 lần.

D. 18 lần.

Câu 10:

Phương trình dao động điu hòa của vật là x=4cos8πt+π6  cm, với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s.

B. 4 s

C. 0,125 s.

D. 0,5 s.

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Trong khoảng thời gian từ t=t1 đến t=t2=2t1 vận tốc vật tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm xuống 0,8vmax. Gọi x1, v1, a1, Wt1, Wđ1 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t1. Gọi x2, v2, a2, Wt2, Wđ2 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t2. Cho các hệ thức sau đây:

Số hệ thức đúng là

A. 7

B. 8

C. 6

D. 9

Câu 12:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8  m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là lm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

A. 6,8.103  J.

B. 3,8.103  J.

C. 5,8.103  J.

D. 4,8.103  J.

Câu 13:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđcủa con lắc theo thời gian t. Hiệu t2-t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,27 s.

B. 0,24 s.

C. 0,22 s.

D. 0,20 s.

Câu 14:

Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (l-15) cm và (l-25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là

A. 1,04 s

B. 1,41 s

C. 1,20 s

D. 1,09 s

Câu 15:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do g=10 m/s2 π2=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 730 s

B. 310 s

C. 415 s

D. 130 s

Câu 16:

Một lò xo có độ cứng k=16 N/m có một đầu được giừ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v0=10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là

A. 5 cm.

B. 10 cm

C. 12,5 cm

D. 2,5 cm.

Câu 17:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. x=38πcos20π3t+π6cm

B. x=34πcos20π3t+π6cm

C. x=38.πcos20π3tπ6cm

D. x=34πcos20π3tπ6cm

Câu 18:

Một quả cầu có khối lượng m = 200 g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=35 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy g=10 m/s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?

A. 33 cm

B. 35 cm

C. 39 cm

D. 37 cm

Câu 19:

Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60°. Khi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km 

A. 837km/h

B. 577km/h

C. 782km/h

D. 826km/h

Câu 20:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?

A. 48cm

B. 18cm

C. 22cm

D. 40cm

Câu 21:

Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau Δφ=π3 với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng gặp nhau là

A. T

B. T2

C. T3

D. T4

Câu 22:

Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k=12,5 N/m, vật nặng khối lượng m = 50 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau 4/15 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy π2=10. Hệ số ma sát μ là

A. 0,25

B. 0,2

C. 0,15

D. 0,1

Câu 23:

Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của vệ tinh bay quanh Trái Đất là

A. 2h34'

B. 1h43'

C. 1h27'

D. 4h15'

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 103  cm/s, biết tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật?

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Câu 25:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là 

A. v=60πcos10πt+π3cm/s

B. v=60πcos10πt+π6cm/s

C. v=60cos10πt+π3cm/s

D. v=60cos10πtπ6cm/s

Câu 26:

Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt và có cơ năng W=0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1=0,125 s thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là

A. ω=2π  rad/s và A=2 cm

B. ω=2π  rad/s và A=4 cm

C. ω=4π  rad/s và A=4 cm

D. ω=4π  rad/s và A=2 cm

Câu 27:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x=8cos5πt3π4cm. Ly g=10 m/s2, π2=10. Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:

A. 1360 s

B. 112 s

C. 160 s

D. 760 s

Câu 28:

Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là 

A. 3,5 Hz

B. 2,9 Hz

C. 2,5 Hz

D. 1,7 Hz

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t=0, vận tốc của chất điểm là . 

A. 3.10- Hz

B. 5.10- Hz

C. 4.10- Hz

D. 2.10- Hz

Câu 30:

Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo nằm ngang với phương trình x = Acoswt. Cho π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian 0,1 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau, lò xo của con lắc có độ cứng bằng

A. 25 N/m

B. 200 N/m

C. 50 N/m

D. 100 N/m

Câu 31:

Dùng một dây nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m để quay đều một vật trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết g = 10 m/s2 và dây hợp với phương thẳng đứng một góc 45°. Tốc độ góc quay vật có độ lớn tính theo rad/s:

A. 5,78

B. 4,88

C. 3,76

D. 2,44

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 có gia tốc lần lượt là a1, a2, a3. Biết t3 - t1 = 2(t3 -t2) = 0,1π(s), a1=- a2= - a3 = 1 m/s2. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa là

A. 0,12 m/s

B. 0,22 m/s

C. 0,2 m/s

D. 0,1 m/s

Câu 33:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6sin5πt+π2 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2018 tại thời điểm

A. 2420360s.

B. 2420360s.

C. 2420160s.

D. 2420150s.

Câu 34:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

A. 43

B. 34

C. 916

D. 169

Câu 35:

Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2s là

A. 4 cm

B. 10 cm

C. 50 cm

D. 100 cm

Câu 36:

Tính gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất. Biết khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng là 3,84.108m và chu kì là 27,32 ngày đêm.

A. 2,7.10-3 m/s2

B. 5,4.10-3 m/s2

C. 4,5.10-3 m/s2

D. 7,3.10-3 m/s2

Câu 37:

Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết ZA = 20m; ZB = 10m; ZC = 15m; ZD = 5m; ZE= 18m; g = 9,8m/s2. Độ biến thiên thế năng trọng trường của xe khi xe di chuyển từ A đến E là

A. 1568J

B. 1586J

C. -3136J

D. 1760J

Câu 38:

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Chúng có độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động, khối lượng các vật của 2 con lắc là

A. 450g và 360g

B. 270g và 180g

C. 250g và 160g

D. 210g và 120g

Câu 39:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0230 s thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2= t1 + 0,1 (s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 90 cm/s.

D. 120 cm/s.

Câu 40:

Một con lắc lò xo vật nặng dao động điều hòa, biết tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá 3 lần động năng trong một nửa chu kỳ là 4003 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là

A. 200π3cm/s.

B. 400π3cm/s.

C. 200πcm/s.

D. 400π3cm/s.