524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x=3cosπt+π2cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. 0 (cm).

B. 1,5 (s).

C. 1,5π(rad).

D. 0,5 (Hz).

Câu 2:

Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 79,95 cm/s.

B. 79,90 cm/s. 

C. 80,25 cm/s.

D. 80,00 cm/s.

Câu 3:

Một bánh xe bán kính 60cm/s quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là

A. 314,1m/s.

B. 126,3m/s.

C. 188,4m/s.

D. 628,4m/s.

Câu 4:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x=Acosωtπ6. Gọi Wđ, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kỳ WdWt là 13s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v=ωx lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là

A. 503,71 s.

B. 1007,958 s.

C. 2014,21 s.

D. 703,59 s.

Câu 5:

Một vật dao động quanh VTCB. Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm t1=13s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng 32 vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t2=53s vật đã đi được quãng đường 6cm. Tính vận tốc ban đầu. 

A. π cm/s

B. 2π cm/s

C. 3π cm/s

D. 4π cm/s

Câu 6:

Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,05rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g=10 m/s2.Cơ năng của con lắc là

A. 0,125J.

B. 0,012J.

C. 0,0125J.

D. 0,025J.

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là

A. x=10cosπt+π3(cm).

B. x=20cosπtπ2(cm).

C. x=20cosπt(cm).

D. x=20cosπt+π2(cm).

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cosωt2π3  (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6cm. Hỏi trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

A. 5cm.

B. 4cm.

C. 6cm.

D. 12cm.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, đang đi tới vị trí cân bằng (t=0, vật ở vị trí biên), sau đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 36J, đi tiếp một khoảng thời gian t nữa thì vật chỉ còn cách VTCB một khoảng bằng A/8. Biết (2t<T/4). Hỏi khi tiếp tục đi một đoạn 5T/8 thì động năng của vật sẽ bằng bao nhiêu?

A. 1J.

B. 64J.

C. 39,9J.

D. 34J.

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=12cosωtπ3(cm). Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường (1863)cm.Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng. 

A. 2x - y = 6 cm

B. x - y = 3 cm

C. x + y = 32,78 cm

D. x + y = 24 cm

Câu 11:

Khi quay đĩa đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm có vận tốc 2m/s. Tần số quay của đĩa dần bằng

A. 2,47Hz

B. 1,59Hz

C. 1,32Hz

D. 2,73Hz

Câu 12:

Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?

A. E tỉ lệ thuận với m

B. E là hằng số đối với thời gian

C. E tỉ lệ thuận với A

D. E tỉ lệ thuận với k

Câu 13:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 48 cm

B. 42 cm

C. 40 cm

D. 46,7 cm

Câu 14:

Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không giãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị vo để vật nặng dao động điều hòa?

A. v0gmk

B. v03g2mk

C. v0g2km

D. v0gm2k

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cosωt-2π3 cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Hỏi trong giây thứ 2014 khoảng thời gian mà lực hồi phục sinh công âm bao nhiêu?

A. 0,3 s

B. 0,75 s

C. 0,25 s

D. 0,5 s

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thước dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng vmax=20πcm/s;π2=10. Vận tốc của vật khi vật cách vị trí cân bằng 1 cm là

A. 62,8 cm/s

B. 50,25 m/s

C. 54,8 cm/s

D. 36 cm/s

Câu 17:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vậ đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là

A. x=5cos2πtπ3cm

B. x=10cosπtπ3cm

C. x=5cos2πt+π3cm

D. x=10cosπt+π6cm

Câu 18:

Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 vi t3t1=3t3t2, vận tốc có cùng độ lớn là v1=v2=v3=20cm/s. Vật có vận tốc cực đại là

A. 28,28 cm/s

B. 40,00 cm/s

C. 32,66 cm/s

D. 56,57 cm/s

Câu 19:

Một vật dao động theo phương trình x=20cos5πt/3π/6cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -10 cm lần thứ 2015 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công âm trong thời gian

A. 2013,08s

B. 1208,7s

C. 1207,5s

D. 1208,6s

Câu 20:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyền động.

A. 11,25 mJ

B. 8,95 mJ

C. 10,35 mJ

D. 6,68 mJ

Câu 21:

Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là

A. x=10cos2πt+π3cm

B. x=10cos4πt+π3cm

C. x=20cos4πt+π3cm

D. x=10cos4πt+2π3cm

Câu 22:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 8%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm biên độ của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây 

A. 8%.

B. 10%.

C. 4%.

D. 7%.

Câu 23:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g=10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4cm.

B. 6cm.

C. 5cm.

D. 3cm.

Câu 24:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao đng điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm là

A. 115s

B. 0,2 s.

C. 0,1 s.

D. 0,05 s.

Câu 25:

Một người tác dụng một lực có độ lớn bằng 600N lên một lò xo thì lò xo bị nén một đoạn 0,8cm. Nếu muốn lò xo bị giãn một đoạn 0,34cm thì người đó phải tác dụng lên lò xo một lực có độ lớn bằng

A. 1200N

B. 255N.

C. 20N.

D. 300N.

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. chất điểm có biên độ là

A. 4cm.

B. 8cm.

C. -4cm

D. -8cm.

Câu 27:

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng W=0,02 J. Lò xo có chiều dài tự nhiên là l0=20 cm và có độ cứng k = 100 N/m. Chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là

A. 24cm; 16cm.

B. 23cm; 17cm.

C. 22cm; 18cm.

D. 21cm; 19cm.

Câu 28:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cosωt2π3cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6cm. Hỏi trong giây thứ 2014 khoảng thời gian mà lực hồi phục sinh công dương bao nhiêu?

A. 0,3 s.

B. 0,75 s.

C. 0,25 s.

D. 0,5 s.

Câu 29:

Một dao động điều hòa với biên 15cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật đó có li độ 12cm. Sau khoảng thời gian 7t0( kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật có li độ là

A. 3,10cm.

B. -5,28cm.

C. -3,10cm.

D. 5,28cm.

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x1=9 cm và đến thời điểm t+0,125 (s) vật có li độ x2=-12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là

A. 125cm/s.

B. 168cm/s.

C. 185cm/s.

D. 225cm/s.

Câu 31:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng 

A. 14,5 cm/s2

B. 57,0 cm/s2

C. 5,70  cm/s2

D. 1,45 cm/s2

Câu 32:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tần số góc của dao động là

A. 10 rad/s

B. 0,1 rad/s 

C. 100 rad/s

D. 10π rad/s

Câu 33:

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 ( đường 1) và chất điểm 2 đường ( đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5. 

A. 4s.

B. 3,25s

C. 3,75

D. 3,5s.

Câu 34:

Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là 5T/6. Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là 1/6 s. Lấy g = π2 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 109 cm/s

B. 108 cm/s 

C. 110 cm/s 

D. 111 cm/s

Câu 35:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là

A. x=10cosπt+π6(cm)

B. x=10cosπt+π3(cm)

C. x=5cosπt+2π3(cm)

D. x=5cos2πtπ3(cm)

Câu 36:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

A. 6,8.103J

B. 3,8.103J

C. 5,8.103J

D. 4,8.103J

Câu 37:

Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m thì dao động điều hòa với chu kì T. Độ cứng của lò xo tính bằng biểu thức :

A. k=2π2mT2

B. k=4π2mT2

C. k=π2mT2

D. k=π2m2T2

Câu 38:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A , đang đi tới vị trí cân bằng (t = 0, vật ở vị trí biên), sau đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 30 J, đi tieeos một khoảng thời gian 3t nữa thì vật chỉ còn cách VTCB một khoảng bằng A/7. Biết (4t < T/4). Hỏi khi tiếp tục đi một đoạn T/4 thì động năng của vật sẽ bằng bao nhiêu ?

A. 33,5J

B. 0,8J

C. 45,1 J

D. 0,7 J

Câu 39:

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hét đoạn đường dài 7,5 cm trong khoảng thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2t1=0,1s  thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là

A. 0,4s.

B. 0,6s.

C.0,8s.

D. 1s.

Câu 40:

Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật cào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là

A. 0,256s

B. 0,152s 

C. 0,314s

D. 0,363s.

Câu 41:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 

A. 12mglα02

B. mglα02

C. 14mglα02

D. 2mglα02

Câu 42:

Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g=π2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là

A. 0,4 cm

B. 4 cm

C. 40 cm

D. 4π/10 cm

Câu 43:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=250 g, k=100 N/m. Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là

A. 30 cm/s.

B. 45 cm/s.

C. 23,9 cm/s.

D. 24,5 cm/s.

Câu 44:

Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q=+5μC. Khối lượng m = 200 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E=105 V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

A. 25π cm/s

B. 20π cm/s

C. 30π cm/s

D. 19π cm/s

Câu 45:

Vật có khối lượng m = 160 g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k = 64 N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (g=10 m/s2). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là

A. 1,760 N; 1,44 N.

B. 3,2 N; 1,6 N.

C. 3,2N; 0N.

D. 1,6N; 0N.