524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là

A. 0,123N.

B. 0,5N.

C. 10N.

D. 0,2N.

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là: 

A. x=5cos4πt+π2cm

B. x=4cos5πtπ2cm

C. x=5cos4πtπ2cm

D. x=4cos5πt+π2cm

Câu 3:

Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng: 

A. 75 cm/s.

B. 90 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 4:

Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g=10m/s2 và π=3,14 

A. 0,15 s.

B. 0,28 s.

C. 0,22 s.

D. 0,18 s.

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm: 

A. t=T2

B. t=T6

C. t=T4

D. t=T8

Câu 6:

hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A=18cm;A=215cm và lệch pha nhau 0,5π Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 7 cm

B. 23 cm.

C. 11 cm.

D. 17 cm.

Câu 7:

Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T=1,919±0,001s và l=0,9±0,002m. Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?

A. g=9,648±0,031m/s2

B. g=9,544±0,035m/s2

C. g=9,648±0,003m/s2

D. g=9,5544±0,003m/s2

Câu 8:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số giao động của vật bằng

A. 2 Hz.

B. 5 Hz.

C. 4 Hz.

D. 2,5 Hz.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt-π6 cm. Cho π2=10. Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120 cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó.

A. -3 cm.

B. 3 cm.

C. 2,5 cm.

D. -2,5 cm.

Câu 10:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hòa có phương trình là x1=A1cosωt;x2=A2cosωt+π2. Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công thức:

A. m=2Wω2A12+A22.

B. m=2Wω2A12A22.

C. m=Wω2A12+A22.

D. m=Wω2A12A22.

Câu 11:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:

A. x=4cos10πt+2π3cm.

B. x=4cos20πt+2π3cm.

C. x=4cos10t+5π6cm.

D. x=4cos20tπ3cm.

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tình thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là:

A. 62/3 s.

B. 125/6 s.

C. 61/3 s.

D. 127

Câu 13:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cos2πt+2π3cm;x2=A2cos2πtcm;x3=A3cos2πt2π3cm. Tại thời điểm t1 các giá trị li độ là x1=20 cm; x2=80 cm;x3=40 cm, tại thời điểm t2=t1+T4 các gái trị li độ x1=203cm; x2=0 cm; x3=403cm. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x=50cos2πt+π3cm.

B. x=40cos2πtπ3cm.

C. x=40cos2πt+π3cm.

D. x=20cos2πtπ3cm.

Câu 14:

Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v=2,4m/s,

Mặt dốc hợp với phương ngang một góc 300. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mặt dốc và chất điểm là 0,3 và g = 10m/s2. Quãng đường dài nhất mà chất điểm đi lên được trên mặt dốc có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 1,2 m.

B. 0,4 m.

C. 0,6 m.

D. 2,4 m.

Câu 15:

Một vật có khối lượng 5,0 kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 2,0 giây. Lực tác dụng vào vật là:

A. 10N.

B. 15N.

C. 1,9N.

D. 5,0N.

Câu 16:

Chọn phát biểu sai. Chuyển động tròn đều có

A. Tốc độ góc không đổi.

B. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. 

C. Vecto vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn.

D. Tốc độ dài không thay đổi.

Câu 17:

Cho vecto lực F có điểm đặt tại A, với F = 12N. Phân tích F thành hai vecto lực thành phần Fx,Fy theo các phương AX và AY sao cho F hợp với AX và AYcùng một góc là 60°. Giá trị của FX và FY­

A. FX=6N; FY=63 N

B. FX=12N; FY=12 N

C. FX=63 N; FY=6 N

D. FX=6 N; FY=6 N

Câu 18:

Hình dưới đây là đồ thị gồm hai đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ O, mô tả sự thay đổi giá trị của lực đàn hồi theo các độ dãn khác nhau của lò xo X, có độ cứng kX và của lò xo Y, có độ cứng kY Chọn kết luận đúng.

A. kX<kY.

B. kXkY.

C. kX=kY.

D. kX>kY.

Câu 19:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=8sinπt+αcm và x2=4cosπtcm. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì

A. α=π rad.

B. α=π2rad.

C. α=0 rad.

D. α=π2rad.

Câu 20:

Một con lắc đơn có chiều dài l=100 cm, khối lượng m = 50kg. Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của con lắc giảm đều trong chu kỳ.

A. 162,8 J.

B. 170,1 J.

C. 215,1 J.

D. 152,4 J.

Câu 21:

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω=10π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos20πt N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:

A. 50 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 100π cm/s.

D. 50π cm/s.

Câu 22:

Cho biết Giờ Phối hợp Quốc tế gọi tắt là UTC. So với 0 giờ Quốc tế, Việt Nam ở múi giờ thứ 7 (UTC + 7) và Nhật Bản ở múi giờ thứ 9 (UTC + 9). Ngày 20/12/2017, máy bay VN 300, thuộc hãng hàng không Vietnam Airlines, khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh từ lúc 0 giò 20 phút và đến Tp. Tokyo lúc 7h45 phút cùng ngày, theo giờ địa phương. Thời gian di chuyển của máy bay này là

A. 5 giờ 25 phút.

B. 9 giờ 25 phút.

C. 7 giờ 25 phút.

D. 8 giờ 05 phút.

Câu 23:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E=11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí

A. -4.10-7 C

B. 4.10-6 C

C. 4.10-7 C

D. -4.10-6 C

Câu 24:

Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t=20,102±0,269 s. Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L=1,000±0,001(m). Lấy π2=10 và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:

A. 9,988±0,144(m/s2).

B. 9,899±0,142m/s2.

C. 9,899±0,275m/s2.

D. 9,988±0,277m/s2.

Câu 25:

Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, Lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

A. 40 cm/s.

B. 800 m/s.

C. 1600 m/s.

D. 0 m/s.

Câu 26:

Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2 + 3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng.

A. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.

Chất điểm xuất phát từ M cách O 3 m, với vận tốc 2 m/s.

C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2 m, với vận tốc 3 m/s. 

D. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.

Câu 27:

Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu tφ=0 vật có li độ x=A2và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là:

A. -π4

B. π4

C. 3π4

D. -3π4

Câu 28:

Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0=0vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy π2=10 phương trình dao động của vật là:

A. x=10cosπtπ6cm

B. x=10cos2πtπ3cm

C. x=5cos2πtπ3cm

D. x=5cosπtπ3cm

Câu 29:

Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lức tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,52 N thì tốc độ của vật là 0,52 m/s. Cơ năng của vật dao động là:

A. 0,05 J.

B. 0,5 J.

C. 0,25 J.

D. 2,5 J.

Câu 30:

Một con lắc lò xo, quả nặng khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là:

A. 2π s

B. π/2 s

C. 2 s

D. π/5 s

Câu 31:

Một chất điểm chuyển động thẳng trên Ox và có đồ thị x(t) của tọa độ x theo thời gian t như hình vẽ dưới đây. Phương trình chuyển động của các chất điểm là:

A. x = 10 + 4t (m;s).

B. x = 10 + 2t (m;s).

C. x = 4t (m;s).

D. x = 2t (m;s).

Câu 32:

Chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r = 15m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:

A. aM=225m/s2.

B. aM=1m/s2.

C. aM=30m/s2.

D. aM=15m/s2.

Câu 33:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là A1=4cm,biên độ dao động của con lắc 2 là A2=43cm.Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc 2 bằng:

A. 23 giá trị cực đai

B. 14 giá trị cực đại.

C. 12 giá trị cực đại.

D. 34 giá trị cực đại.

Câu 34:

Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là:

A. 300 N.

B. 300 kN.

C. 7,5.105N.

D. 7,5.108N.

Câu 35:

Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x = 8cm có độ lớn là:

A. 80 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 120 cm/s.

Câu 36:

Một người ném một hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Vị trí ném ở độ cao 1,6 m so với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2.Trong quá trình chuyển động, xem như hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là:

A. 5,7 m

B. 3,2 m.

C. 56,0 m.

D. 4,0 m.

Câu 37:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa có cùng tần số f = 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Tại thời điểm t1 hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điêm t1 khoảng cách giữa chúng là 5cm.

A. 120 s

B. 124 s

C. 16 s

D. 112 s

Câu 38:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động W=2.103J. Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2N và bằng 1N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng:

A. 1cm.

B. 2cm.

C. 4cm.

D. 8cm.

Câu 39:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1=2cosωt+πcm và x2=3+cos2ωtcm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là:

A. 2,5 cm.

B. 2cm.

C. 5cm.

D. 3cm.

Câu 40:

Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

A. p=mg.sinαt.

B. p=mgt.

C. p=mgcosαt.

D. p=gsinαt.