524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01 s. Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

A. g=9,7±0,1m/s2

B. g=9,7±0,2m/s2

C. g=9,8±0,1m/s2

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu 2:

Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1 và l2,s02,F2lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1,  2s02=3s01.Tỉ số F1F2 bằng:

A. 49

B. 32

C. 94

D. 23

Câu 3:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos5πtπ3cm(t tính bằng s). Kể từ t = 0 thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = -2,5 lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s

B. 403,4 s

C. 401,3 s

D. 403,5 s.

Câu 4:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức a=4π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:

A. 400

B. 40

C. 10

D. 20

Câu 5:

Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π2 (m/s2). Chiều dài của con lắc là:

A. 2m

B. 1m

C. 1,5m

D. 1,8m

Câu 6:

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 10cos(100πt0,5π)(cm) ,x2=10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:

A. 0,25π 

B. π

C. 0,5π

D. 0

Câu 7:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:

A. 5 rad/s

B. 10 rad/s

C. 5π rad/s

D. 10π rad/s

Câu 8:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình Wt = 0,0108 + 0,0108sin(8πt)(J), vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π2= 10. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:

A. 1/16s

B. 1/12s

C. 1/24s

D. 1/48s

Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos10πt(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10. Giá trị của m là:

A. 100 g

B. 1 kg

C. 250g

D. 0,4 kg

Câu 10:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:

A. x=38πcos20π3t+π6cm

B. x=34πcos20π3t+π6cm

C. x=38πcos20π3tπ6cm

D. x=34πcos20π3tπ6cm

Câu 11:

Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số  Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là: 

A. 4%

B. 2%

C. 3%

D. 1%

Câu 12:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7%

B. 4%

C. 10%

D. 8%

Câu 13:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là

A. 10 rad

B. 5 rad

C. 40 rad

D. 20 rad

Câu 14:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2=10. Khi vật qua vị trí có li độ  cm thì động năng cùa con lắc là:

A. 0,36 J.

 B. 0,72 J.

C. 0,03 J.

D. 0,18 J.

Câu 15:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi m1,F1 và m2,F2lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2 kg và 2F2=3F1. Giá trị của m1 là:

A. 720 g.

B. 400 g.

C. 480 g

D. 600 g.

Câu 16:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy  và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

A. g=9,7±0,1m/s2

B. g=9,8±0,1m/s2

C. g=9,7±0,2m/s2

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu 17:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos10πt. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng

A. 0,05 s.

B. 10 s.

C. 0,2 s.

D. 0,1 s.

Câu 18:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng 

A. 5.

B. 12.

C. 150.

D. 300.

Câu 19:

Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.103 J. Chu kì T bằng

A. 0,4πs

B. 1,2s

C. 2,4π s

D. 0,5πs

Câu 20:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm

A. 1009,5 s

B. 1008,5 s

C. 1009 s

D. 1009,25 s

Câu 21:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là

A. 1,5

B. 1 s

C. 2 s

D. 3 s

Câu 22:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2πt/3  π/2) và x2 = 33cos(2πt/3), (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là

A. ± 32  cm

B. ± 6 cm

C. ± 3 cm

D. ±33 cm

Câu 23:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g, dao động điều hoà với phương trình x = Acos5πt (cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng

A. 2 N

B. 3 N

C. 1 N

D. 4 N

Câu 24:

Một con lắc đơn dao động với phương trình s=4cos2πt cm(t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2, lấy π2=10. Chiều dài của con lắc đơn là:

A. 20 cm

B. 25 cm

C. 2π cm.

D. π cm.

Câu 25:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=3cos10t cm và x2=4cos10t+π2 cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

A.m/s2.

B. 5 m/s2.

C.m/s2.

D. 0,7 m/s2.

Câu 26:

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πt Nđang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:

A. 10π Hz

B. 5π Hz

C. 5 Hz.

D. 10 Hz.

Câu 27:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của dao động có giá trị lớn nhất là:

A. 500π cm/s

B. 20π cm/s

C. 25π cm/s

D. 100π cm/s

Câu 28:

Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm?

A. 9,82 ± 0,5 m/s2

B. 9,825 ± 0,5 m/s2

C. 9,825 ± 0,05 m/s2

D. 9,82 ± 0,05 m/s2

Câu 29:

Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x=5cos2πt+π cm. Biết lò xo có độ cứng 10 N/m. Lấy π2=10. Vật nhỏ có khối lượng là 

A. 400 g

B. 250 g

C. 125 g

D. 200 g

Câu 30:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùg tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là

A. 1,25 m/s

B. 5 cm/s

C. 35 cm/s

D. 25 cm/s

Câu 31:

Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2 s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì 

A. 4 s.

B. 0,25 s.

C. 23 s

D. 2s

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng

A. 9 cm.

B. 8 cm.

C. 7,5 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 33:

Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích q = 10-6 C còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa.Lấy π2 =10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là

A. 17 cm.

B. 19 cm.

C. 4 cm.

D. 24 cm.

Câu 34:

Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x  vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc Oi và O1 thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và O1x đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động trên trục O1x với phương trình x' = 2cos (5ftt + π) cm . Tiêu cự của thấu kính là:

A. - 18 cm.

B. 36 cm

C. 6 cm.

D. -9 cm.

Câu 35:

Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ 

A. 6 cm.

B. 4,5 cm.

C. 5 cm.

D. 7,5 cm.

Câu 36:

Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là

A. t+2Δt3

B. t+Δt4

C. t+Δt3

D. t+Δt6

Câu 37:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 0,25π) cm. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm

A. 2,5s

B. 2,75s

C. 2,25s

D. 2s

Câu 38:

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos2πt+0,75π cm và x2=10cos2πt+0,5π cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:

A. 0,25π

B. 1,25π

C. 0,50π

D. 0,75π

Câu 39:

Một vật dao động điều hoà với tần số góc (0 = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x=2cos5t+5π4cm

B. x=22cos5t+3π4cm

C. x=2cos5tπ4cm

D. x=22cos5t+π4cm

Câu 40:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng:

A. 0,024 J

B. 0,032 J

C. 0,018 J

D. 0,050 J