524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn

A. f=12πgl

B. f=12πlg

C. f=2πgl

D. f=2πlg

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.

B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.

C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

Câu 3:

Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?

A. x=Asinωt+φcm.

B. x=At.sinωt+φcm.

C. x=Acosω+φtcm.

D. x=Acosωt2+φcm.

Câu 4:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. 

C. không đổi vì chu kỳ giao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.

Câu 5:

Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là

A. 2T

B. T

C. 4T

D. T/2

Câu 6:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là x=5cos3πt+πcm. Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là

A. 5cm và 3π Hz

B. 5cm và 32 Hz

C. 5cm và 32 Hz.

D. 2,5cm và 3Hz.

Câu 7:

Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vậy tương ứng là x1=Acos3π+φ1 và x2=Acos4π+φ2 (x1,x2 đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai dao động lệch pha π3

B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s. 

C. Hai dao động lệch pha π6

D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.

Câu 8:

Vật dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?

A. đường tròn.

B. đường thẳng.

C. elip.

D. parabol.

Câu 9:

Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

B. vật ở vị trí có li độ cực đại

C. gia tốc của vật đạt cực đại

D. vật ở vị trí có li độ bằng không

Câu 10:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là 

A. 20cm

B. 10cm

C. 5cm

D. 15cm

Câu 11:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. 

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 12:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto gia tốc của vật đổi khi vật qua vị trí cân bằng 

B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng 

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng 

D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng

Câu 13:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là 

A. f

B. 2/f

C. 1/f

D. 2f

Câu 14:

Năng lượng của một con lắc lò xo tăng lên bao nhiêu lần khi tăng khối lượng vật lên 2 lần, đồng thời biên độ tăng 2 lần.

A. giảm 8 lần

B. tăng 4 lần

C. tăng 8 lần

D. giảm 4 lần

Câu 15:

Chọn phát biểu sai?

A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, trong đó A là những hằng số.

B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vecto không đổi.

D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn.

Câu 16:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không bị biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị giãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 17:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không bị biến dạng

B. lò xo bị nén

C. lò xo bị giãn

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu 18:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng

A. -α03

B. -α02

C. α02

D. α03

Câu 19:

Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

A. a=Acosωt+φ

B. a=ω2Acosωt+φ

C. a=ω2Acosωt+φ

D. a=ωAcosωt+φ

Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa 

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. 

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. 

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 22:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số. 

Pha dao động của chất điểm

A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian

B. không đổi theo thời gian

C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

Câu 23:

 Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là?

A. 2πf

B. 1f

C. 12f

D. f

Câu 24:

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là

A. W=4π2mA2T2

B. W=2π2mA2T2

C. W=π2mA22T2

D. W=π2mA24T2

Câu 25:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật

A.  bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 26:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

Câu 27:

Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức:

A. T=2πgl

B. T=12lg

C. T=2πlg

D. T=12πgl

Câu 28:

Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa

A.  ngược pha so với li độ.

B. ngược pha với gia tốc.

C. cùng pha so với gia tốc

D. lệch pha 0,5π so với li độ.

Câu 29:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và gia tốc.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và cơ năng

D. Biên độ và tần số.

Câu 30:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A12+A22

B. A1A2

C. A12A22

D. A1+A2

Câu 31:

Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động với tần số f.  Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là

A. f

B. f2

C. 2f

D. 2f

Câu 32:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(πft) ( với F0 và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f 

B. 2πf .

C. πf .

D. 0,5 f .

Câu 33:

Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và Amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và Amax là

A. amax=2πvmaxT

B. amax=vmaxT

C. amax=vmax2πT

D. amax=2πvmaxT

Câu 34:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 35:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua 

A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất

B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

C. vị trí cân bằng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu 36:

Ở một nơi có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa Tần số dao động là

A. 12πgl

B. 2πgl

C. gl

D. 12πlg

Câu 37:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:

A. f1/2

B. 2f1

C. 4f1

D. f1

Câu 38:

Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3cos(ωt + φ1 ) cm và x2 = 4cos ωt + φ2 )cm.  Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa φ1 và φ2.

A. φ2 - φ1 = 2kπ.

B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/4.    

C. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2.

D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π.

Câu 39:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì

A. vật qua vị trí biên.

B. vật đổi chiều chuyển động.

C. vật qua vị trí cân bằng.

D. vật có vận tốc bằng 0.

Câu 40:

Dao động cơ tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

 B. luôn có hại.

C. luôn có lợi.

D. có biên độ giảm dần theo thời gian.