615 bài tập Sóng cơ trong đề thi Đại học có lời giải (trường không chuyên - P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là

A. 0,25

B. 2

C. 4

D. 0,5

Câu 2:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại

A. 20

B. 16

C. 18

D. 14

Câu 3:

Một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định có tốc độ truyền sóng là 60 m/s. Cho f thay đổi thì thấy có hai giá trị tần số liên tiếp cho sóng dừng là 120 Hz và 150 Hz. Tìm chiều dài sợi dây

A. 1m

B. 2m

C. 0,5m

D. 1,5m

Câu 4:

Chỉ ra câu đúng

A. Mức cường độ âm

B. Đồ thị dao động âm

C. Cường độ âm

D. Tần số

Câu 5:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:

A. 1603 cm/s

B. 403 cm/s

C. 160cm/s

D. 80cm/s

Câu 6:

Trong giao thoa sóng cơ, cho λ là bước sóng thì khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là

A. λ

B. 0,125λ

C. 0,25λ

D. 0,5λ

Câu 7:

Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp us1=1,5cos(5πt+π3)  và us2=2cos(5πt+π6) dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động

A. AM = 3,38 cm

B. AM = 3,04 cm

C. AM = 3,91 cm

D. AM = 2,5 cm

Câu 8:

Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự

A. tăng dần độ cao (tần số)

B. giảm dần độ cao (tần số)

C. tăng dần độ to

D. giảm dần độ to

Câu 9:

Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì

A. tần số và vận tốc giảm

B. tần số và vận tốc tăng

C. tần số không đổi, vận tốc tăng

D. tần số không đổi, vận tốc giảm

Câu 10:

Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 8cos(6πt – 0,3πx), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này lan truyền với tốc độ bằng:

A. 20cm/s

B. 15cm/s

C. 50cm/s

D. 10cm/s

Câu 11:

Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

A. 3000m

B. 750m

C. 2000m

D. 1000m

Câu 12:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn ngược pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 là d1 = 25 cm và cách nguồn 2 là d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 2 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước

A. 100 cm/s

B. 75cm/s

C. 50 cm/s

D. 150cm/s

Câu 13:

Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f1 và tiếp theo là f2; f3; f4 thì ta nghe được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng

A. f2f4=27

B. f3f1=3

C. f2f1=32

D. f4f1=7

Câu 14:

Một sóng lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Quãng đường mà sóng truyền đi trong nửa chu kỳ là

A. λ.

B. 0,25λ

C. 0,5λ

D.

Câu 15:

Một ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền âm trong không khí. Một nhóm học sinh dùng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng, phần dưới chứa nước có thể thay đổi độ cao (hình vẽ), phần trên là cột khí, sát miệng ống đặt một âm thoa dao động với tần số 517 Hz. Ban đầu khi cột khí trong ống cao 48 cm thì ở miệng ống nghe thấy âm to nhất. Hạ thấp dần mực nước tới khi chiều dài khí trong ống là 82cm lại nghe thấy âm to nhất. Hỏi nhóm học sinh đó tính được tốc độ truyền âm trong không khí bằng bao nhiêu?

A. 315 m/s

B. 346 m/s

C. 352 m/s

D. 330 m/s

Câu 16:

Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là

A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

Câu 17:

Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?

A. W/m2

B. dB

C. N/m2

D. B

Câu 18:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng

A. 3,7 cm

B. 0,2 cm

C. 0,34 cm

D. 1,1 cm

Câu 19:

Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng

A. v=λT=λf

B. λT=vf

C. λ=vT=vf

D. λ=vT=vf

Câu 20:

Chọn câu sai về khả năng cảm nhận sóng âm của các loài vật sau:

A. chó nghe được siêu âm

B. cá voi và voi đều giao tiếp được bằng hạ âm

C. dơi có khả năng phát sóng siêu âm và nghe phản xạ để định vị

D. rắn chỉ nghe được siêu âm

Câu 21:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng

A. số lẻ lần nửa bước sóng

B. số nguyên lần bước sóng

C. số bán nguyên lần bước sóng

D. số nguyên lần nửa bước sóng

Câu 22:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước và dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2 N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 35 cm

B. 2,2 cm

C. 71,5 cm

D. 47,25 cm

Câu 23:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = Acos(ωt). M là một điểm trong miền giao thoa với MA = 8,5λ với MB = 8,5λ (λ là bước sóng). Biên độ sóng tổng hợp tại M là

A. 2A

B. A

C. 0

D. A2

Câu 24:

Một nguồn phát sóng dọc tại O có phương trình: u0 = 2cos(4πt) cm, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Gọi M và N là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha 2π/3 rad. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử M và N trong quá trình truyền sóng là

A. 5-23 cm

B. 3 cm

C. 5-3 cm

D. 5 cm

Câu 25:

Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20πt – 0,4πx) mm; x tính bằng xentimét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A. 2 m/s

B. 5 m/s 

C. 20 m/s

D. 0,5 m/s

Câu 26:

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A. dao động cực đại của các phần tử vật chất

B. dao động của các phần tử vật chất

C. dao động của nguồn sóng

D. truyền pha của dao động

Câu 27:

Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz ± 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 m ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là

A. v = 6 m/s ± 1,34%

B. v = 12 m/s ± 0,68%.

C. v = 6 m/s ± 0,68%

D. v = 12 m/s ± 1,34%

Câu 28:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 20 cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là

A. 7

B. 6

C. 2

D. 8

Câu 29:

Tại nguồn O có một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số f = 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 70 cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước, thuộc cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt là 20,5 cm và 50 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn O trong khoảng MN là

A. 7 điểm

B. 10 điểm

C. 8 điểm

D. 9 điểm

Câu 30:

Sóng dọc không có tính chất nào nêu dưới đây?

A. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng

B. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

D. Truyền được trong chân không

Câu 31:

Cho phương trình sóng tại nguồn O là u = acos(ωt), λ gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn x sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O là

A. φ=2πvx

B. φ=2πXf.v

C. φ=2πfxv

D. φ=2πXT

Câu 32:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng

A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

C. có cùng tần số, cùng phương truyền

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

Câu 33:

Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u=A cosπ(0,02x-2t-13) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là

A. 200 cm

B. 5 cm

C. 100 cm

D. 50 cm

Câu 34:

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 5 cm

B. 0,25 m

C. 5 m

D. 0,5 m

Câu 35:

Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình uA=uB=acos ωt(cm) . Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng

A. 3,14cm

B. 2,33cm

C. 2,93cm

D. 4,11cm

Câu 36:

Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 64,36 mm/s

B. 67,67 mm/s

C. 58,61 mm/s

D. 33,84 mm/s

Câu 37:

Trong sự lan truyền sóng trên một sợi dây, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ

A. luôn ngược pha

B. ngược pha nếu vật cản cố định

C. luôn cùng pha

D. ngược pha nếu vật cản tự do

Câu 38:

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Biết bước sóng là λ = 4 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng với MA–MB=6cm. Vậy M thuộc vân giao thoa

A. cực đại thứ hai tính từ trung trực của AB

B. cực tiểu thứ nhất tính từ trung trực của AB

C. cực tiểu thứ hai tính từ trung trực của AB

D. cực đại thứ nhất tính từ trung trực của AB

Câu 39:

Trong sóng cơ học, sóng dọc

A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

C. không truyền được trong chất rắn

D. chỉ truyền được trong chất rắn

Câu 40:

Mức cường độ âm tại điểm M là L=70dB. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại M là

A. I=10-7W/m2

B. I=10-5W/m2

C. I=105W/m2

D. I=107W/m2

Câu 41:

Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng. Ở thời điểm t1 hình dạng sợi dây là đường đứt nét, ở thời điểm t2 hình dạng sợi dây là đường liền nét (hình vẽ). Biên độ của bụng sóng là 6cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây có hình dạng như đường liền nét là 1/15 s. Tính tốc độ dao động của điểm M ở thời điểm t2?

A. 15π3cm/s

B. 30π3cm/s

C. 15π2cm/s

D. 30π2cm/s

Câu 42:

Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ âm tại M là 70dB, tại N là 50dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại N khi đó là

A. 61,215dB

B. 50,915dB

C. 51,215dB

D. 60,915dB

Câu 43:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là

A. 19,84cm

B. 16,67cm

C. 18,37cm

D. 19,75cm

Câu 44:

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. Rắn, khí, chân không 

B. Lỏng, khí, chân không 

C. Rắn, lỏng, khí

D. Rắn, lỏng, chân không

Câu 45:

Chọn phát biểu sai

A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

C. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương

D. Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất và có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 46:

Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại O1 và O2 dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. (k+12)λ,k=0,±1,±2,...

B. 2kλ,k=0,±1,±2,...

C. (2k+1)λ,k=0,±1,±2,...

D. kλ,k=0,±1,±2,....

Câu 47:

Một sợi dây được căng ngang đag có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

A. 0,25λ

B.

C. 0,5λ

D. λ.

Câu 48:

Đơn vị đo cường độ âm là

A. N/m2

B. W/m

C. B

D. W/m2

Câu 49:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:

A. Bước sóng của nó giảm

B. tần số của nó không thay đổi

C. Bước sóng của nó không thay đổi

D. Chu kì của nó tăng

Câu 50:

Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4πt – 6πx) cm (t tính bằng s, x tính bằng m). Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ có tần số bằng

A. 2 Hz

B. 6π Hz

C. 3 Hz

D. 4π Hz