615 bài tập Sóng cơ trong đề thi Đại học có lời giải (trường không chuyên - P11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. tần số

B. cường độ âm

C. biên độ

D. mức cường độ âm

Câu 2:

Các đặc trưng sinh lí của âm gồm

A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm 

B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc

C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm

D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm

Câu 3:

Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về:

A. Độ cao 

B. Cường độ

C. Âm sắc

D. Cả độ cao và âm sắc

Câu 4:

Một âm có tần số xác định truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ lần lượt là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng

A. v2>v3>v1

B. v2>v1>v3

C. v1>v2>v3

D. v3>v2>v1

Câu 5:

Một sợi dây đàn hồi dài ℓ, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. 2v/ℓ

B. v/ℓ

C. v/2ℓ

D. v/4ℓ

Câu 6:

Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tần số sóng trên dây là f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Số điểm nút và số điểm bụng sóng trên dây là:

A. 4 nút, 3 bụng

B. 3 nút, 2 bụng

C. 3 nút, 3 bụng

D. 2 nút, 2 bụng

Câu 7:

Mức cường độ âm tăng them 30 dB thì cường độ âm

A. Tăng 104 lần

B. Tăng 103 lần

C. Tăng thêm 103 W/m2

D. Tăng thêm 30 W/m2

Câu 8:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-8 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 80 dB

B. 104 dB

C. 40 dB

D. 10-4 dB

Câu 9:

Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là

A. 100 cm

B. 25 cm

C. 150 cm

D. 50 cm

Câu 10:

Một người định đầu tư một phòng hát karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn khoảng 18m2, cao 3m. Dàn âm thanh 4 loa có công suất như nhau đặt tại 4 góc A, B và A’, B’ ngay trên A, B. Màn hình gắn trên tường ABA’B’. Bỏ qua kích thước của người và loa. Coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tại người ngồi hát tại m là trung điểm của CD đối diện với cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa là 10 W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu được xấp xỉ bằng

A. 796 W

B. 723 W

C. 678 W

D. 535 W

Câu 11:

Tại O có một nguồn âm (được coi là nguồn điểm) phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng, khi đi từ A đến C, cường dộ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số OA/AC:

A. 23

B.13

C. 13

D.34

Câu 12:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi

B. bước sóng của nó không thay đổi

C. chu kì của nó giảm

D. chu kì của nó tăng

Câu 13:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. bằng hai lần bước sóng

B. bằng một bước sóng

C. bằng một nửa bước sóng

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 14:

Độ to của âm phụ thuộc vào

A. biên độ âm

B. tần số và mức cường độ âm

C. tốc độ truyền âm

D. bước sóng và năng lượng âm

Câu 15:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng sóng dừng

A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng

B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc

C. Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha

D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng

Câu 16:

Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào

A. cường độ âm

B. mật độ của môi trường

C. nhiệt độ của môi trường

D. tính đàn hồi của môi trường

Câu 17:

Một người quan sát trên mặt biển, thấy chiếc phao trên mặt biển thực hiện được 9 dao động liên tiếp trong thời gian 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 9 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. v = 2,25 m/s

B. v = 2 m/s

C. v = 4 m/s

D. v = 2,5 m/s

Câu 18:

Hai nguồn sáng kết hợp A, B giống hệt nhau trên mặt nước cách nhau 2 cm dao động với tần số 100 Hz. Sóng truyền đi với tốc độ 60 cm/s. Số điểm đứng yên trên đường thẳng nối hai nguồn là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 19:

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với biên độ 53 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha với cùng biên độ 53 mm là 80 cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng là

A. 9,55

B. 0,21

C. 4,77

D. 5,76

Câu 20:

Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại điểm O đặt 2 nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB

A. 35

B. 32

C. 34

D. 33

Câu 21:

Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. có phương vuông góc với phương truyền sóng

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. là phương ngang

Câu 22:

Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó là

A. 1W/m2

B. 10W/m2

C. 100W/m2

D. 0,1W/m2

Câu 23:

Một sóng cơ học có chu kì 2 s lan truyền trong một môi trường với tốc độ 100 cm/s. Sóng này có bước sóng là

A. 0,5 m

B. 1,0 m

C. 2,0 m

D. 20 cm

Câu 24:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau một khoảng 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos(50πt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là:

A. 68mm

B. 72mm

C. 70mm

D. 66mm

Câu 25:

Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=asin20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 15 lần

B. 25 lần

C. 30 lần

D. 20 lần

Câu 26:

Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đọan 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền dao động ngược pha là:

A. 8cm

B. 16cm

C. 1,6cm

D. 160cm

Câu 27:

Một sóng ngang có tần số f=20Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm và sóng truyền từ M đến N. tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng

A. 124s

B. 160s

C. 148s

D. 130s

Câu 28:

Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100m/s

B. 120m/s

C. 80m/s

D. 60m/s

Câu 29:

Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ = 10 cm. Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại

A. d2 – d1= 5 cm

B. d– d= 7 cm

C. d2 – d= 15 cm

D. d– d= 20 cm

Câu 30:

Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 4 m/s. Bước sóng là

A. 1,2 m

B. 0,8 m

C. 2 m

D. 0,5 m

Câu 31:

Một sợi dây AB dài 40 cm. Đầu A dao động nhỏ (coi như nút sóng), đầu B cố định, trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Bước sóng có giá trị nào sau đây

A. 16 cm

B. 4 cm

C. 10 cm

D. 8 cm

Câu 32:

Chọn phát biểu đúng. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?

A. Lỏng và khí

B. Rắn, lỏng và khí

C. Khí và rắn

D. Rắn và mặt thoáng chất lỏng

Câu 33:

Chọn phát biểu đúng. Sóng dừng là

A. Sóng không lan truyền được do gặp vật cản

B. Sóng được tạo thành tại một điểm cố định

C. Sóng tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ

D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng

Câu 34:

Nhận định đúng

A. Âm 1 có cường độ nhỏ hơn âm 2

B. Âm 1 có tần số nhỏ hơn âm 2

C. Âm 1 có tần số lớn hơn âm 2

D. Âm 1 có cường độ lớn hơn âm 2

Câu 35:

Xét một sóng mặt nước, khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là:

A.

B. 0,5λ

C. λ

D. 0,25λ

Câu 36:

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau 22 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u1 = u2 = 5cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80(cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 37:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 5 dB . Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:

A. 89,1 m

B. 60,2 m

C. 137,1 m

D. 184,4 m

Câu 38:

Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và khí

B. chân không, rắn và lỏng

C. lỏng, khí và chân không

D. khí, chân không và rắn

Câu 39:

Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ. Hệ thức đúng

A. v=2πλT

B. v=λT

C. v=Tλ

D. v=λT

Câu 40:

Đơn vị của cường độ âm là

A. Oát trên mét vuông (W/m2)

B. Ben (B)

C. Jun trên mét vuông (J/m2)

D. Oát trên mét (W/m)

Câu 41:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn O1O2 bằng

A. kλ2(với k = 1, 2, 3... )

B. λ2(với k = 1, 2, 3... )

C. kλ(với k = 1, 2, 3... )

D. (2k+1)λ2(với k = 1, 2, 3... )

Câu 42:

Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác nhau về

A. độ cao

B. độ to

C. âm sắc

D. cường độ âm

Câu 43:

Con người có thể nghe được âm có tần số

A. trên 2.104 Hz

B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz

C. dưới 16 Hz

D. từ thấp đến cao

Câu 44:

Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 16 m/s

B. 120 m/s

C. 12 m/s

D. 24 m/s

Câu 45:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 2 cm

B. Tần số của sóng là 10 Hz

C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s

D. Biên độ của sóng là 4 cm

Câu 46:

Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền qua là:

A. 26 cm

B. 23,6 cm

C. 19,7 cm

D. 17 cm

Câu 47:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1; S2 dao động với tần số 13 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A một đoạn 21 cm, cách B một đoạn 19 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.35 cm/s

B. 40cm/s

C. 60cm/s

D. 26cm/s

Câu 48:

Cảm giác âm phụ thuộc vào

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm

B. Nguồn âm và tai người nghe

C. Tai người và môi trường truyền

D. Nguồn âm – môi trường truyền và tai người nghe

Câu 49:

Một máy phát âm được dùng để gọi cá có thể phát ra âm trong nước có bước sóng là 6,8 cm. Biết vận tốc của sóng này trong nước là 1480 m/s. Âm do máy này phát ra là

A. âm mà tai người nghe được

B. nhạc âm

C. hạ âm

D. siêu âm

Câu 50:

Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

A. năng lượng của sóng

B. tần số dao động

C. môi trường truyền sóng

D. bước sóng λ