615 bài tập Sóng cơ trong đề thi Đai học có lời giải ( trường không chuyên - P13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ học có chu kì 2 s lan truyền trong một môi trường với tốc độ 100 cm/s. Sóng này có bước sóng là

A. 0,5 m

B. 1,0 m

C. 2,0 m

D. 20 cm

Câu 2:

Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do là

A. chiều dài dây bằng số nguyên lần một nửa bước sóng

B. chiều dài dây bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng

C. chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng

D. chiều dài dây bằng số lẻ lần một nửa bước sóng

Câu 3:

Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là

A. 60 Hz

B. 120 Hz

C. 45 Hz

D. 48 Hz

Câu 4:

Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 76 dB và tại điểm B là 56 dB. Hệ thức liên hệ giữa cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB) là

A. I= 19IB

B. IA = 20IB

C. IA = 0,01IB

D. IA = 100IB

Câu 5:

Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Điểm M trên dây là một bụng sóng và điểm N trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của M một phần tám bước sóng. Dao động của M và N là

A. cùng pha

B. ngược pha

C. vuông pha

D. lệch pha 450

Câu 6:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình uA = uB = 8cos20πt mm. Biết tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có BM1 ‒ AM1 = 1 cm và AM2 ‒ BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 6 mm thì li độ của M2

A. 6mm

B. -6mm

C. 63 mm

D. -63mm

Câu 7:

Chọn phương án sai:

A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

B. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

C. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, điểm dao động với biên độ cực đại được gọi là bụng sóng..

Câu 8:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là

A. 32

B. 8

C. 12

D. 16

Câu 9:

Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là

A. v=λf

B. v=fλ

C. v=λf

D. v=2πf

Câu 10:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng x. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

A. 20 Hz

B. 20π Hz

C. 10π Hz

D. 10 Hz

Câu 11:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền được cả trong chân không

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

C. Sóng âm là sóng cơ học

D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

Câu 12:

Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8 s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400 m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là

A. 1550 m

B. 1120 m

C. 560 m

D. 875 m

Câu 13:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn cùng pha, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm. Ở mặt nước, gọi d là đường thẳng song song với AB, cách AB 5 cm, C là giao điểm của d với đường trung trực của AB và M là điểm trên d mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Khoảng cách lớn nhất từ C đến M là

A. 15,75 cm

B. 3,57 cm

C. 4,18 cm

D. 10,49 cm

Câu 14:

Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ12λ3. Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của P so với li độ của Q là

A. -13

B. 13

C. -1

D. 3

Câu 15:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt cm. Coi biên độ sóng thay đổi không đáng kể. Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t = 2,5 s là

A. 3π cm/s

B. 25 cm/s

C. 0

D. –3π cm/s

Câu 16:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ 3 mm là

A. 30

B. 32

C. 15

D. 28

Câu 17:

Sóng phản xạ

A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định

B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ

D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động

Câu 18:

Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường

A. vuông góc với phương truyền sóng

B. nằm ngang

C. thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 19:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. lệch pha nhau góc π2 

B. lệch pha nhau góc π2

C. ngược pha nhau

D. cùng pha nhau

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm

B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to

C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm

D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm

Câu 21:

Tại điểm O, đặt một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi. Biết môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là

A. 90 s

B. 50 s

C. 45 s

D. 100 s

Câu 22:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 3,2 m/s

B. 2,4 m/s

C. 5,6 m/s

D. 4,8 m/s

Câu 23:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi

B. chu kì của nó tăng

C. bước sóng của nó giảm

D. bước sóng của nó không thay đổi

Câu 24:

Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

A. L (dB)=logIIo

B. L (dB)=logI0I

C. L (B)=logIIo

D. L (B)=logIoI

Câu 25:

Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. cường độ âm

B. độ cao của âm

C. độ to của âm

D. mức cường độ âm

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 27:

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. cường độ âm

B. mức cường độ âm

C. biên độ

D. tần số

Câu 28:

Một thiết bị tạo ra sóng hình sin truyền trong một môi trường, theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

A. 90 cm/s

B. 80 cm/s

C. 85 cm/s

D. 100 cm/s

Câu 29:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm xem như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ sốr2r1 bằng

A. 2

B. 0,5

C. 4

D. 0,25

Câu 30:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2

B. 184,8 cm2

C. 260 cm2

D. 260 mm2

Câu 31:

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, khí và chân không

B. lỏng, khí và chân không

C. rắn, lỏng và chân không

D. rắn, lỏng, khí

Câu 32:

Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 160 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng lệch pha nhau π/8 thì cách nhau là

A. 0,5 cm

B. 1 cm

C. 1,5 cm

D. 2 cm

Câu 33:

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng

D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng

Câu 34:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2..

B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2..

C. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2..

D. kλ với k = 0, ±1, ±2..

Câu 35:

Một nguồn âm điểm đẳng hướng đặt tại O, sóng âm truyền trên hướng Ox qua hai điểm M và N cách nhau 90 m. Mức cường độ âm ở các điểm M và N là 40 dB và 20 dB. Khoảng cách từ O đến nơi gần O nhất có mức cường độ âm bằng 0 là

A. 1010 m

B. 100m

C. 10010 m

D. 1000 m

Câu 36:

Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng

A. 16 cm

B. 8 cm

C. 6,4 cm

D. 9,6 cm

Câu 37:

Vận tốc âm trong nước là 1500 m/s, trong không khí là 330 m/s, khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó thay đổi

A. 4,545 lần

B. 4,555 lần

C. 5,454 lần

D. 4,455 lần

Câu 38:

Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?

A. Sóng âm không truyền được trong chân không

B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí

C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ

D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz

Câu 39:

Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm

A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm

B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm

C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm

D. Độ cao, âm sắc, độ to

Câu 40:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB

B. 60 dB

C. 80 dB

D. 70 dB

Câu 41:

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A. 330,0 ± 11,0 m/s

B. 330,0 ± 11,9 cm/s

C. 330,0 ± 11,0 cm/s

D. 330,0 ± 11,9 m/s

Câu 42:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. 0,25λ

B. 2λ 

C. λ 

D. 0,5λ

Câu 43:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2px) mm. Biên độ của sóng này bằng

A. 40π mm

B. 5 mm

C. π mm

D. 4 mm

Câu 44:

Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 45:

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos2π(t0,1-x50)mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là

A. λ = 0,1 m

B. λ = 0,1 m

C. λ = 8 mm

D. λ = 1 m

Câu 46:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2 m/s

B. 4 m/s

C. 1 m/s

D. 4,5 m/s

Câu 47:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

B. tần số của nó không thay đổi.A. chu kì của nó tăng

B. tần số của nó không thay đổi

C. bước sóng của nó giảm

D. bước sóng của nó không thay đổi

Câu 48:

Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A.vl

B. v2l

C. 2vl

D. v4l

Câu 49:

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang

B. là phương thẳng đứng

C. vuông góc với phương truyền sóng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 50:

Con người có thể nghe được âm có tần số

A. dưới 16 Hz

B. từ 16 Hz đến 20 MHz

C. trên 20 kHz

D. từ 16 Hz đến 20 kHz