615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sóng ngang là sóng luôn có phương dao động

A. nằm theo phương ngang.

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. nằm theo phương thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 2:

Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là

A. 28 Hz.                        

B. 14 Hz.                   

C. 30 Hz.               

D. 63 Hz.

Câu 3:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A. 2λ.

B. 0,25λ.     

C. λ.  

D. 0,5λ.

Câu 4:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. 

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 5:

Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 150 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng còn có 5 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là

A. 13,5 cm.

B. 16,5 cm.  

C. 19,5 cm. 

D. 10,5 cm.

Câu 6:

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 56 Hz.   

B. 64 Hz.    

C. 54 Hz.    

D. 48 Hz.

Câu 7:

Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B

A. cùng pha với sóng tới tại B.

B. ngược pha với sóng tới tại B.

C. vuông pha với sóng tới tại B.

D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B.

Câu 8:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba điểm bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.     

B. một bước sóng. 

C. nửa bước sóng. 

D. hai bước sóng.

Câu 9:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn

A. cùng tần số, cùng phương truyền sóng

B. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian

C. cùng tần số, cùng phương dao động, có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. độ lệch pha không đổi theo thời gian

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai ?

A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu 11:

Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là:

A. 2 m.                            

B. 1 m.                       

C. 0,50 m.             

D. 0,25 m.

Câu 12:

Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

C. hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.

D. hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 13:

Cho một sóng ngang truyền trên mặt nước có phương trình dao động u=8cos 2π(to,1-12-x2)mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng cơ trên mặt nước bằng:

A. 20 cm/s.

B. 30 cm/s. 

C. 10 cm/s. 

D. 40 cm/s.

Câu 14:

Một nguồn phát sóng dao động với phương trình u=Acos20πt mm với t tính bằng giây s. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:

A. 20 lần.                        

B. 40 lần.                   

C. 10 lần.               

D. 30 lần.

Câu 15:

Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

A. 0,5T.     

B. T.  

C. 0,25T.    

D. T/3.

Câu 16:

Một ứng dụng khá quen thuộc của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là:

A. đo chu kì sóng.

B. đo tốc độ truyền sóng.

C. đo năng lượng sóng

D. đo pha dao động.

Câu 17:

Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Ở thời điểm t, nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng uM=a cos2πft+π6 thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O có dạng:

A. uo= acos2πft+112-dλ

B. uo=acos2πft+112+dλ

C. uo=acosπft+16-dλ

D.uo=acosπft+16+dλ

Câu 18:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

A. một bước sóng

B. một phần tư bước sóng.

C. một phần ba bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 19:

Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc ϕ=(k+0,5)π rad với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.

A. 12 Hz.                        

B. 8,5 Hz.                  

C. 10 Hz.               

D. 12,5 Hz.

Câu 20:

Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4 cm. Hai chất điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà có cùng li độ là 2 cm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 6 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường với tốc độ truyền sóng là:

A. 2π9

 B. -2π9

C. -4π9

D. 4π9

Câu 21:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có:

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  

B. cùng tần số và cùng phương dao động.

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 22:

Cho sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây cao su đàn hồi có đầu B được giữ cố định. Giả sử phương trình của sóng tới tại B là u1B=acos 2πft thì phương trình sóng phản xạ tại B là:

A.

 u2B=acos2πft

B.

u2B = acos2πft+π2

C.

 u2B=acos2πft-π

D.

u2B= -acos2πft-π

 

Câu 23:

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là uA=5cos(40πt) mm và uB=5cos(40πt+π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là:

A. 8.                                

B. 9.                           

C. 11.                    

D. 10.

Câu 24:

Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với cùng tần số 40 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách điểm A một đoạn d1 = 16 cm và cách B một đoạn d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có bốn dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A. 20 m/s

B. 16 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 25:

Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M, N trên dây có biên độ 203mmcách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 203 mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 30 cm.                        

B. 15 cm.                   

C. 20 cm.               

D. 10 cm.

Câu 26:

Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao động là 22 cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị:

A. 22,5 cm.

B. 50,5 cm. 

C. 7,5 cm.   

D. 37,5 cm.

Câu 27:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18 cm. Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng  = 6 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,90 cm.                     

B. 2,16 cm.                

C. 4,40 cm.            

D. 1,10 cm.

Câu 28:

Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó, điểm P trên dây đang ở vị trí cao nhất và điểm Q (cách P 10 cm) đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn 1 bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng trên dây là:

A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P

B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.

C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.

D. 6 m/s, truyền từ P đến Q.

Câu 29:

Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 10 cm dao động với phương trình u=a cos (20πt) mm trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Trên đoạn thẳng AB nối hai nguồn kết hợp có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa cùng pha với O và vuông pha với nguồn là?

A. 2 điểm.  

B. 5 điểm.   

C. 4 điểm.   

D. 3 điểm.

Câu 30:

Một sợi dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có hiện tượng sóng dừng trên dây. Hình vẽ bên biểu diễn dạng của một phần sợi dây ở thời điểm t. Tần số sóng trên dây là 10 Hz, biên độ của bụng sóng là 8 mm, lấy π2 = 10. Cho biết tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 8π cm/s và đi lên thì phần tử N chuyển động với gia tốc bằng:

A. 82m/s2.                     

B. -82m/s2.

C83 m/s2.

D-83 m/s2

Câu 31:

Sóng dọc là sóng 

A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 

B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. là sóng truyền dọc theo sợi dây.   

D. là sóng truyền theo phương ngang.

Câu 32:

Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.

B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ.

C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Câu 33:

Một nguồn sóng có có phương trình u = Acos(ωt + φ) lan truyền với bước sóng l. Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là

A.

B. .

C. 

D. .

Câu 34:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 35:

Sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài l. Để sóng dừng với bước sóng l xảy ra trên sợi dây này thì

A.

B. .

C. 

D. .

Câu 36:

Đơn vị đo cường độ âm là 

A. Oát trên mét (W/m).

B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

D. Oát trên mét vuông (W/m2).

Câu 37:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. 

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.   

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 38:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút sóng cạnh nhau là

A. 2λ. 

B. λ.  

C. 0,5λ.       

D. 0,25λ.

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.

B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.

C. tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm.

D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm.

Câu 40:

Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất P. Tại một điểm cách nguồn một khoảng d có cường độ âm là I. Hệ thức đúng là

A.I=2Pπd2

B.I=2Pπd2

C.I=P2πd2

D.I=P4πd2