615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - P4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t’ = t + 7/480 s, li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng:
A. 9 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau có cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có cùng:
A. biên độ và chu kì.
B. biên độ và cùng pha.
C. biên độ và độ lệch pha không đổi.
D. chu kì và độ lệch pha không đổi.
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
Mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos40πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, lần lượt cách A và B những khoảng 16 cm và 30 cm. Điểm M nằm trên
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.
C. vân cực đại giao thoa bậc 3.
D. vân cực đại giao thoa bậc 2.
Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 0,8 m.
C. 1 m.
D. 12 m.
Ở một mặt nước đủ rộng, tại điểm O có một nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại M (ở mặt nước) cách O một khoảng 16 m là:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB, cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở bề mặt chất lỏng trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử tại O. Khoảng cách OM là:
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. cm.
Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là , trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Hãy tìm bước sóng?
A. 3 m/s
B. 4 m/s
C. 2m/s
D. 6m/s
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước, với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 12
B. 11
C. 13
D. 14
Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. có phương vuông góc với phương truyền sóng
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó là:
A. 1 W/m2.
B. 10 W/m2.
C. 100 W/m2.
D. 0,1 W/m2.
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau một khoảng 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là:
A. 68 mm.
B.72 mm.
C. 70 mm.
D. 66 mm.
Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 15 lần.
B. 25 lần
C. 30 lần.
D. 20 lần.
Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đọan 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền dao động ngược pha là:
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 1,6 cm.
D. 160 cm.
Một sóng ngang có tần số f = 20 Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với vận tốc truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ M đến N. tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng:
A. 1/24 s
B. 1/60 s
C. 1/48 s
D.1/30 s
Một sợi dây AB dài 120 cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyến sóng trên dây là:
A. 100 m/s.
B. 120 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng:
A. một phần tư bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 100 cm/s.
B. 200 m/s.
C. 450 m/s.
D. 900 m/s.
Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau:
A. cm.
B. cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Xét sóng cơ có bước sóng , tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là , tốc độ truyền sóng là v. Ta có:
A. v=
B. v = 2
C. v = -
D.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với:
A. mức cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng cm, trong đó x tính bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 0,1 m/s.
B. 5 m/s.
C. 5 cm/s.
D. 50 cm/s.
Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần lượt là ; Một điểm M trên mặt nước (MA = 3 cm, MB = 4 cm) nằm trên cực tiểu giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 20 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 33,3 cm/s.
D. 16,7 cm/s.
Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó:
A. lệch pha
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến 60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 6 m/s.
B. 2 m/s.
C. 5 m/s.
D. 3 m/s.
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm:
A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Sóng cơ là:
A. dao động lan truyền trong một môi trường.
B. dao động mọi điểm trong môi trường
C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. bước sóng
B. môi trường truyền sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tần số dao động.
Trong không gian xét hình vuông ABCD cạnh bằng a. Tại A, đặt một nguồn âm S có kích thước nhỏ thì mức cường độ âm tại tâm O của hình vuông là 30 dB. Khi nguồn S đặt tại B thì mức cường độ âm tại trung điểm của DO là:
A. 26,48 dB.
B. 29,82 dB.
C. 23,98 dB.
D. 24,15 dB.
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây:
A. đang đứng yên.
B. đang đi xuống.
C. đang đi lên.
D. đang đi theo chiều dương.
Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợ dây (như hình vẽ) và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,21 cm.
B. 0,91 cm.
C. 0,15 cm.
D. 0,45 cm.
Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số sông suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là:
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng.
D. tần số sóng.
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kì sóng.
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. .
B. v = λf.
C. .
D. v = 2πfλ.
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là:
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. 6 cm.
Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ
A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.
B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.
C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng
D. sóng cơ truyền được trong chân không.
Hạ âm là âm:
A. có tần số dưới 16 Hz.
B. có cường độ rất lớn.
C. có tần số lớn
D. có tần số dưới 16 kHz.
Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là:
A. rad.
B. 0 rad.
C. rad.
D. rad.
Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. biên độ dao động của âm.