615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bằng

A. 0,84 cm.                

B. 0,81 cm.            

C. 0,94 cm.            

D. 0,91 cm.

Câu 2:

Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là

A. 160 cm/s.

 B. 803 cm/s.       

D. 80 cm/s. 

Câu 3:

Một sóng dừng trên dây có dạng u=0.5 sin( 0,5πx) cos(20πt+0,5π) mm; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 120 cm/s.

B. 40 mm/s. 

C. 40 cm/s. 

D. 80 cm/s.

Câu 4:

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là

A. 1 m.                      

B. 9 m                    

C. 8 m                    

D. 10 m

Câu 5:

Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20ωt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 1 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?

A. 40.

B. 30. 

C. 10. 

D. 20.

Câu 6:

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2

A. 5. 

B. 9.  

C. 8.  

D. 11.

Câu 7:

Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là

A. 27,5 Hz                 

B. 440 Hz              

C. 50 Hz                

D. 220 Hz

Câu 8:

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 40dB . Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB có giá trị là

A. 50 dB    

B. 26,3 dB  

C. 17 dB     

D. 45,2 dB

Câu 9:

Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng

A. 2,4 m/s.                 

B. 0,3 m/s.             

C. 1,2 m/s.             

D. 0,6 m/s.

Câu 10:

Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là

A.                 

B.             

C.               

D. 

Câu 11:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A.                

B.             

C.             

D. 

Câu 12:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A. 19 cm.                 

B . -19 cm

C . 210 cm

D. -210 cm

Câu 13:

Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. v/4l                         

B. v/l                       

C. v/2l                   

D. 2v/l

Câu 14:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha .

C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 15:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20πt - 2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 40 cm/s.                

B. 10 m/s.              

C. 40 cm/s.            

D. 5 m/s.

Câu 16:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.    

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.                      

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân .

Câu 17:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 100 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 15 m/s   

B. 10 m/s    

C. 12,5 m/s 

D. 25 m/s

Câu 18:

Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 80 dB . Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2 . Cường độ của âm đó tại A là:

A. IA = 0,1 nW/m2     

B. IA = 0,1 GW/m2 

C. IA = 0,1 mW/m2 

D. IA = 0,1 W/m2

Câu 19:

Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là

A. bước sóng.            

B. tần số sóng.       

C. biên độ sóng.     

D. vận tốc truyền sóng.

Câu 20:

Đáp án nào đúng?

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc.

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.

D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang.

Câu 21:

Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt nước dao động điều hòa với f = 2Hz, khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. Tốc độ sóng là

A. 17,14 cm/s.     

B. 120 cm/s. 

C. 20 cm/s. 

D. 30 cm/s.

Câu 22:

Đáp án nào chưa chuẩn?

A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian đan xen vào nhau.

B. Đề hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp.

C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.

D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là .

Câu 23:

Đáp án nào sai?

A. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là .

B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

C. Ở cả giao thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha.

D. Trong giao thoa sóng, trên mặt nước họ các đường cực đại, cực tiểu giao thoa cùng có tiêu điểm là vị trí hai nguồn sóng.

Câu 24:

Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uS1 = uS2 = acosωt. Biết phương trình dao động của điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều S1, S2 là uMI = 2acos(ωt -20π). Trên đường trung trực của S1, S2 điểm M2 gần nhất và dao động pha với M2 cách M1 đoạn

A. 0,91 cm.                

B. 0,94 cm.            

C. 0,8 cm.              

D. 0,84 cm.

Câu 25:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung ban đầu của dây là

A. l = 25 cm, f = 40 Hz.

B. l = 40 cm, f = 50 Hz.

C. l = 40 cm, f = 50 Hz.

D. l = 50 cm, f = 50 Hz.

Câu 26:

Chọn đáp án đúng.

A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.

C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn.

D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý.

Câu 27:

Đáp án nào sai

A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm sắc của những người đó khác nhau.

B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do độ cao của âm ở những người đó khác nhau.

C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm.

D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm.

Câu 28:

Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 400 cm/s.              

B. 100 cm/s.          

C. 300 cm/s.          

D. 200 cm/s.

Câu 29:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I và cách I một đoạn 45 . Xét đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần điểm M nhất cách M một khoảng gần đúng là

A. 2,63 cm.

B. 1,51 cm. 

C. 1,24 cm. 

D. 1,67 cm.

Câu 30:

Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 72 cm/s.

B. 2 cm/s.   

C. 36 cm/s. 

D. 30 cm/s.

Câu 31:

Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N.

A. 10000 lần.            

B. 1000 lần.           

C. 30 lần.               

D. 3 lần.

Câu 32:

Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

B. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha

C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.

Câu 33:

Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc

A. chỉ truyền được trong chất rắn.

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 34:

Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ 

A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.

B. bằng bước sóng trong môi trường A.

C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.

D. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.

Câu 35:

Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, tại O có phương trình: u0 = Acosωt (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là:

A. 2,5cm.                   

B. 5cm.                  

C. 52 cm.             

D. 10cm.

Câu 36:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là

A. 2,45s,                    

B. 2,8s.                  

C. 2,7s.                  

D. 3s.

Câu 37:

Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.       

B. phương dao động và phương truyền sóng.

C. phương truyền sóng và tần số sóng.  

D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.

Câu 38:

Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là uo=2cos 2πt (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là

A.

B. 

C. 

D. 

Câu 39:

Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 25cm/s                  

B. 50cm/s.             

C. 1,50m/s             

D. 2,5m/s.