615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - P8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là (k thuộc N)
A.
B.
C.
D.
Sóng cơ là
A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động lệch pha nhau
A. rad.
B. rad
C . rad
D . - rad
Một sóng ngang lan truyền trên bề mặt của một chất lỏng, phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương thẳng đứng.
Một sóng cơ truyền trong một môi trường với vận tốc 100 m/s và có bước sóng 0,25 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. 4.10-4 s.
B. 25.10-4 s.
C. 4.10-5s.
D. 25.10-5 s.
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A, B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B. (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
D. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,…
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 16 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 15 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 24 cm/s.
Một sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 4 m/s. Hai điểm M, N trên trục Ox cách nhau 3 cm lệch pha nhau
A. 1,2π rad.
B. 0,5π rad.
C. 1,0π rad.
D. 0,2π rad.
Hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B dao động điều hòa cùng pha, AB = 40 cm. Bước sóng bằng 1,2 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 5 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 3 lần.
B. 8 lần.
C. 6 lần.
D. 5 lần.
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(40πt – 2πx) mm. Biên độ của sóng này là
A. 8 mm.
B. 16 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi (∆) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc (∆) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng
A. 4,45 cm.
B. 2,25 cm.
C. 2,45 cm.
D. 4,25 cm.
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 0,25 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. tần số .
B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ
A. luôn đứng yên.
B. dao động cùng pha.
C. dao động cùng tốc độ cực đại.
D. dao động cùng biên độ.
Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất fmin. Giá trị của fmin là
A. 4 Hz .
B. 24 Hz.
C. 0,8 Hz.
D. 16 Hz.
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng centimet (cm) và t tính bằng giây (s). Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian 7,15 s là
A. 14,3 m.
B. 15,2 m.
C. 20 m.
D. 16,5 m.
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách nhau một đoạn gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 23,6 cm.
B. 56,5 cm.
C. 33,4 cm.
D. 47,5 cm.
Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 20 s.
B. 22 s.
C. 24 s.
D. 18 s.
Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25 m/s.
B. 0,9 m/s.
C. 10/9 m/s.
D. 1 m/s.
Một sóng cơ có tần số 850 Hz truyền trong không khí. Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,6 m dao động ngược pha nhau. Giữa M và N có duy nhất 1 điểm dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền của sóng cơ trong không khí là
A. 450 m/s.
B. 320 m/s.
C. 340 m/s.
D. 330 m/s.
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Một nguồn O dao động với tần số f = 25 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 1,5 m/s.
D. 2,5 m/s.
Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình u = 3cos(2πt – 0,5π) cm, sóng truyền trong không gian là sóng cầu có bước sóng λ = 1,5 m. Chu kì sóng và vận tốc truyền sóng có giá trị bằng:
A. T = 2,5 s và v = 3 m/s
B. T = 1,5 s và v = 2 m/s.
C. T = 2 s và v = 2,5 m/s.
D. T = 1 s và v = 1,5 m/s.
Biên độ sóng cơ tăng lên 2 lần thì năng lượng sóng
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình u = Acos(2πt) cm. Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm t1 = 1,125 s, li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng là :
A. 2 cm.
B. cm.
C. 2 cm.
D. cm.
Vận tốc truyền sóng là
A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
B. vận tốc truyền pha dao động và cũng chính là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
D. vận tốc dao động của nguồn.
Một sóng trên mặt nước, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì cách nhau một đoạn thẳng
A. một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng
D. bước sóng.
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số dao động f của sóng thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng
D. một bước sóng.
Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. mức cường độ âm
Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A.
B.
C.
D.
Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 1m.
B. 2m.
C. 4m.
D. 0,5m.
Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 4 m/s.
C. 20 m/s.
D. 40 cm/s.
Tại O có một nguồn phát sóng cơ với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8 cm; OB = 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s)
B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
C. (330,0 ± 11,9) (m/s).
D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).
Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.