751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 13)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
A.
B.
C.
D.
Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7?
A. 108,8 ngày
B. 106,8 ngày
C. 109,2 ngày
D. 107,5 ngày
Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,42 MeV
Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân đang đứng yên ta thu được hạt và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân đơteri có khối lượng Biết khối lượng prôtôn là và của nơtron là Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Dùng proton bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân có
A. 35 nuclôn
B. 17 nơtron
C. 35 nơtron
D. 18 prôtôn
Phóng xạ
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất
C. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ)
B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch
C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát
D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí
Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng hạt nhân?
A. kg
B. u
C.
D. MeV
Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ
B. phóng xạ .
C. phóng xạ
D. phóng xạ α.
Số nơtron của hạt nhân là
A. 140 nơtron
B. 120 nơtron
C. 90 nơtron
D. 230 nơtron
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Trong phản ứng hạt không có sự bảo toàn
A. số nuclon
B. số notron
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
Hạt nhân có số khối nào sau đây là bền vững nhất?
A. 14
B. 226
C. 138
D. 56
Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch
Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phân hạch hạt nhân là
A. hệ số nhân nơtron k = 1
B. hệ số nhân nơtron k > 1
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1
Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
Phóng xạ có hạt nhân con tiến một số ô so với hạt nhân mẹ là
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
Hạt nhân được tạo thành bởi
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
Tia α là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
Phản ứng là một phản ứng
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết
B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng
Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
Cho phản ứng hạt nhân Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân và lần lượt là và . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Trong phân rã phóng xạ của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. vô hạn
B. cm
C.cm
D. cm
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A.
B.
C.
D. Tln 2
Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. Đây là phản ứng
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
Cho phản ứng hạt nhân Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
Một chất phóng xạ ban đầu có hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân đã phân rã của chất phóng xạ đó
A.
B.
C.
D.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng
(II) Số khối
(III) Động năng
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định