751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phản ứng hạt nhân α+714N817O+11H. Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết mN = 14,003074 u;mp = 1,007825 u; mo = 16,999133 u; mα= 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là

A. 41°

B. 60°

C. 25°

D. 52°

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai? Phản ứng nhiệt hạch

A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời

B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ

C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch

D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn

Câu 3:

Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng?

A. 1123Na+12H1124Na+01H

B. 1123Na+12H1124Na+10e

C. 1123Na+12H1124Na+10e

D. 1123Na+12H1124Na+11H

Câu 4:

Cho phản ứng hạt nhân 13T+12D24He+X.Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 21,076 MeV

B. 17,498 MeV

C. 15,017 MeV

D. 200,025 MeV

Câu 5:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11p+37Li2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là

A. Có giá trị bất kì

B. 60°

C. 120°

D. 140°

Câu 6:

Hạt nhân 84210Po phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1.7. Chu kì bán rã của Po là

A. 138 ngày

B. 6,9 ngày

C. 69 ngày

D. 13,8 ngày

Câu 7:

Đồng vị  1124Na có chu kì bán rã T = 15h, 1124Na là chất phóng xạ β và tạo đồng vị của magiê. Mẫu 1124Na có khối lượng ban đầu m0=24g. Độ phóng xạ ban đầu của 1124Na là

A. 1,67.1024Bq

B. 2,78.1022Bq

C. 7,73.1018Bq

D. 3,22.1017Bq

Câu 8:

Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni...) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây ?

A. Gây phản ứng dây chuyền

B. Có năng lượng liên kết lớn

C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch

D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng

Câu 9:

Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có

A. khối lượng khác nhau

B. độ hụt khối khác nhau

C. điện tích khác nhau

D. số khối khác nhau

Câu 10:

Cho phản ứng hạt nhân sau: 12D+12T24He+01n+18,06MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 12D và 13T lần lượt là ΔmD  = 0,0024uΔmT  = 0,0087u. Cho 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng

A. 8,1 MeV

B. 28,3 MeV

C. 23,8 MeV

D. 7,1 MeV

Câu 11:

Bắn một hạt prôton có động năng Ep=4,2 MeV vào hạt nhân 1123Na đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng Eα = 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 1,65 MeV

B. 3,26 MeV

C. 0,5 MeV

D. 5,85 MeV

Câu 12:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2= t1+ 2T thì tỉ lệ đó là

A. 4k + 3

B. 4k

C. 4k/3

D. k + 4

Câu 13:

Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì 206Povới chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ?

A. 106,8 ngày

B. 109,5 ngày

C. 104,7 ngày

D. 107,4 ngày

Câu 14:

Hạt nhân 92234U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α, hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng

A. 13,86 MeV

B. 15,26 MeV

C. 12,06 MeV

D. 14,10 MeV

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng?

A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 24He

B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư

C. Ion hoá không khí rất mạnh

D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm

Câu 16:

So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

A. 6 notron và 5 proton

B. 5 notron và 6 proton

C. 5 notron và 12 proton

D. 11 notron và 6 proton

Câu 17:

Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động năng của electron

A. tăng 3 lần

B. giảm 3 lần

C. tăng 9 lần

D. tăng 4 lần

Câu 18:

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo

A. 12D+13T24He+n

B. 92235He+n3995Y+53138I+3n

C. 614C714He+β

D. 24He+1327Al1530P+n

Câu 19:

Trong các hạt nhân 82206Pb;  88226Ra; 84210Po; 92238U hạt nhân nào có nhiều nơtrôn nhất

A.  92238U

B. 88226Ra

C. 82206Pb

D. 84210Po

Câu 20:

Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là

A. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng 

B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã

C. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu

D. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu

Câu 21:

Năng lượng liên kết riêng

A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ

B. giống nhau với mọi hạt nhân

C. lớn nhất với các hạt nhân nặng

D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình

Câu 22:

Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron ?

A. Đơteri

B. Triti

C. Heli

D. Hidro thường

Câu 23:

Trong các đồng vị sau, đồng vị nào không làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch

A. 92234U 

B. 94239Pu

C. 92235U

D. 92238U

Câu 24:

Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là AX,AY,AZ với 2AX=0,5AY=AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX=ΔE,ΔEY=3ΔE,ΔEZ=1,6ΔE. Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần

A. Z, X, Y

B. X, Y, Z

C. X, Z, Y

D. Y, Z, X

Câu 25:

Trong quá trình phân rã hạt nhân 92238U thành hạt nhân 92234U đã phóng ra hai êlectron và một hạt

A. prôton

B. pôzitron

C. anpha

D. nơtron

Câu 26:

Hạt nhân con trong phóng xạ β-

A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị

B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ

C. có số prôtron bằng hạt nhân mẹ

D. có số khối bằng hạt nhân mẹ

Câu 27:

Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn

D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng

Câu 28:

Phóng xạ gama xảy ra khi

A. có một chùng electron có động năng lớn tới đập vào tấm kim loại nặng có nhiệt nóng chảy cao

B. có sự dịch chuyển của electron từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn

C. nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon

D. hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon

Câu 29:

Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân 49Be.Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng là

A. 513B

B. 612C

C. 48Be

D. 613C

Câu 30:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 714N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα= 4,0015 u; mX= 16,9947 u; mn= 13,9992 u; mp= 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2.

A. 5,6.106 m/s

B. 30,85.105 m/s

C. 5,6.105 m/s

D. 30,85.106 m/s

Câu 31:

Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238U và 235U chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của 238U T1=4,5.109 năm,chu kì bán rã của 235U T2=0,713.109 năm .Tuổi của trái đất là

A. 604 tỉ năm

B. 60,4 tỉ năm

C. 6,04 triệu năm

D. 6,04 tỉ năm

Câu 32:

Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N01=4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là

A. 8 năm

B. 16 năm

C. 4 năm

D. 2 năm

Câu 33:

Hạt nhân 88226Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng

A. 4,886 MeV

B. 2,596 MeV

C. 9,667 MeV

D. 1,231 MeV

Câu 34:

Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã là

A. 16.1024hạt

B. 48.1024hạt 

C. 4.1024hạt

D. 1024hạt

Câu 35:

Một hạt α bắn vào hạt nhân 1327Al tạo thành hạt notron và hạt X. Biết mα=4,0016u;mn=1,00866u; mAl=26,9744u;mX=29,970u1u=931,5MeV/c2. Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là

A. 7,8 MeV

B. 5,8 MeV

C. 3,23 MeV

D. 8,37 MeV

Câu 36:

Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3 MeV bắn vào hạt nhân 1123Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 2,40 MeV 

B. 1,85 MeV

C. 3,70 MeV

D. 2,97 MeV 

Câu 37:

1124Na là đồng vị phóng xạ βvới chu kì bán rã T và biến đổi thành 1224Mg. Lúc t = 0 có một mẫu 1124Na nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân 1224Mg tạo thành và số hạt nhân 1124Na còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ?

A. 13/3

B. 7/12

C. 15

D. 2/3

Câu 38:

Một hạt nhân 92210Po ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.107 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng

A. 1,94.106m/s

B. 3,88.105m/s

C. 3,88.106m/s

D. 1,94.105m/s

Câu 39:

Hạt nhân 88226Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là

A. 5,12 MeV

B. 4,92 MeV

C. 4,97 MeV

D. 4,52 MeV

Câu 40:

Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân 92235U thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg 92235U

A. 12,3. 106 kWh

B. 6,15. 106 kWh

C. 25. 109J

D. 44. 1012 J

Câu 41:

Đồ thị của số hạt nhân Franxi 87207Fr phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là

A. 20 s

B. 30 s

C. 40 s

D. 15 s

Câu 42:

Cho phản ứng hạt nhân 37Li+11H224He, biết mLi=7,0144u;mH=1,0073u; mHe=4,0015u;1u=931,5MeV/c2 và nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19 KJ/kg.K1 . Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 0oC là

A. 9,1.105kg

B. 4,25.105kg

C. 7,25.105kg

D. 5,7.105kg

Câu 43:

Thời gian t để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian 2t xấp xỉ bằng

A. 86%

B. 50%

C. 75%

D. 63%

Câu 44:

Hạt 92234U đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt α và hạt 90230Th. Cho khối lượng các hạt mU = 233,9796 u;  mTh= 4,0015 u;1 u = 931,5 MeV/c2. Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt 90230Th xấp xỉ bằng

A. 229,937 u

B. 229,379 u

C. 230,937 u

D. 230,397 u

Câu 45:

Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là H0=3,3.109Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là

A. 5 mg

B. 4 mg

C. 1 mg

D. 10 mg

Câu 46:

Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 49Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là Kα=4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/c2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng

A. 1,7.108m/s

B. 2,7.108m/s

C. 0,1.106m/s

D. 10,7.106m/s

Câu 47:

Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 70 g thì sau 4 ngày lượng còn lại là bao nhiêu?

A. 57,324 kg

B. 57,423 g

C. 55,231 g

D. 57,5 g

Câu 48:

Cho phản ứng hạt nhân 13T+12D24He+X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng 

A. 15,017 MeV

B. 200,025 MeV

C. 17,498 MeV

D. 21,076MeV

Câu 49:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

Câu 50:

Dưới tác dụng của bức xạ gamma (γ), hạt nhân của cacbon 612C tách thành các hạt nhân hạt 24He. Tần số của tia γ là 4.1021 Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho mC = 12,0000u; mH = 4,0015u; u = 1,66.1027 kg; c = 3.108 m/s; h = 6,625.1034J.s

A. 4,59.10-13 J

B. 7,59.10-13J

C. 5,59.10-13 J

D. 6,59.10-13J