751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri

B. anpha 

C. nơtron

D. prôtôn

Câu 2:

239U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là

A. 92238U86206Pb+6α+210e

B. 92238U82206Pb+8α+610e

C. 92238U82206Pb+4α+10e

D. 92238U82206Pb+α+10e

Câu 3:

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 92235U có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235

B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235

C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 

D. 92 proton và tổng số nơtron là 235

Câu 4:

Cho phản ứng γ+49Be24He+X+n. Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là

A. 54g

B. 27g

C. 108g

D. 20,25g

Câu 5:

Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 25,25%.

B. 93,75%.

C. 6,25%.

D. 13,5%.

Câu 6:

Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 8 giờ

B. 6 giờ

C. 4 giờ

D. 12 giờ

Câu 7:

Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 2 giờ

B. 1,5 giờ

C. 0,5 giờ

D. 1 giờ

Câu 8:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar; 36Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u=931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

Câu 9:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 714N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mN = 1,0073 u; 1u=931,5MeV/c2.

A. 5,6.105m/s

B. 5,6.105m/s

C. 30,85.105m/s

D. 5,6.105m/s

Câu 10:

Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne =1). Sau khoảng thời gian t = 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 40%

B. 60,65%

C. 50%

D. 70%

Câu 11:

Xét phản ứng: 90232Th82208Pb+x24He+y10β. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t=2T thì tỷ số số hạt  và số nguyên tử Th còn lại là

A. 18

B. 3

C. 12

D. 1/12

Câu 12:

Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo

A. N về K

B. N về L

C. N về M

D. M về L

Câu 13:

Cho phản ứng hạt nhân ZAX+p52138Te+3n+3β+. A và Z có giá trị

A. A = 138; Z = 58

B. A = 142; Z = 56

C. A = 140; Z = 58

D. A = 133; Z = 5

Câu 14:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar; 36Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  36Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1840Ar

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

Câu 15:

Hạt nhân 84210Po đang đứng yên phóng xạ α. Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α 

A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con

D. bằng động năng của hạt nhân con.

Câu 16:

Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri

B. anpha

C. notron

D. prôtôn

Câu 17:

Số nơtron trong hạt nhân U92238 là bao nhiêu?

A. 146

B. 238

C. 92

D. 330

Câu 18:

Pôlôni P84210o phóng xạ theo phương trình: P84210o=X+P82206b. Hạt X là

A. H23e

B. e10

C. H24e

D. e10

Câu 19:

U238 phân rã và biến thành chì P206b với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19 mg U238 và 2,06 mg P206b. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của U238. Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 3.108năm

B. 2.109năm

C. 3.109năm

D. 7.109năm

Câu 20:

Cho NA=6,02.1023. Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic

A. 2,74.1023

B. 0,41.1023

C. 0,274.1023

D. 4,1.1023

Câu 21:

Hạt α có khối lượng 4,0015 u; biết số Avôgađrô là NA=6,02.1023mol1;1u=931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt v, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là

A. 2,7.1012J

B. 3,5.1010J

C. 3,5.1012J

D. 2,7.1010J

Câu 22:

Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt β. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933  u;  1u=1,66.1027kg. Chu kỳ bán rã của của chất phóng xạ này là

A. 1,68.108s

B. 1,86.108s

C. 1,87.108s

D. 1,78.108s

Câu 23:

Cho phản ứng hạt nhân 13H+12H24He+01n+17,6MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli?

A. 4,24.1013(J)

B. 4,24.1011(J)

C. 4,24.1012(J)

D. 4,24.1010(J)

Câu 24:

Trong phản ứng tổng hợp hêli: 37Li+p2α+15,1MeV. Nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0ºC? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K.

A. 1,95.105kg

B. 2,95.105kg

C. 3,95.105kg

D. 4,95.105kg

Câu 25:

Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ= 2λ1, nguồn phóng xạ thứ 2 có hằng số phóng xạ là λ2. Biết λ2 = 2λ1.Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp 3 lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ 2. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp là

A. 1,2λ1

B. 1,5λ1

C. 2,5λ1

D. 3λ1

Câu 26:

Cấu tạo của nguyên tử C612 gồm

A. 6 prôtôn, 12 nơtron

B. 6 prôtôn, 6 nơtron

C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron

D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electro

Câu 27:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thười điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

A. k + 4

B. 4k/3

C. 4k

D. 4k + 3

Câu 28:

Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: n + 01U92235I + 53139Y + 33994n.01 Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn= 1,0087u; mI = 138,8970u; mY=93,89014u;1uc2=931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra dau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):

A. 175,85MeV 

B. 11,08.1012MeV

C. 5,45.1013MeV

D. 8,79.1012MeV

Câu 29:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar; 36Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1  u=931,5  MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  36Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1840Ar

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

Câu 30:

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656Fe. Biết mFe=55,9207u; mn=1,008665u; mP=1,007276  u; 1u=931  MeV/c2

A. 8,79 MeV/nuclon

B. 5,84 MeV/nuclon

C. 7,84 MeV/nuclon

D. 6,84 MeV/nuclon

Câu 31:

Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U235 làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)

A. 10,11 kg

B. 80,9 kg

C. 24,3 kg

D. 40,47 kg

Câu 32:

Hạt nhân 612C

A. không mang điện tích

B. mang điện tích -6e

C. mang điện tích 12e

D. mang điện tích +6e

Câu 33:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là

A. 0,082

B. 0,758

C. 0,4

D. 0,242

Câu 34:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11H+37Li2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc f tạo bởi hướng của các hạt a có thể là

A. 60°

B. 120°

C. 160°

D. có giá trị bất kì

Câu 35:

Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng

A. 1015m

B. 1013m

C. 1019m

D. 1027m

Câu 36:

Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?

A. 0,125

B. 0,5

C. 0,25

D. 0,33

Câu 37:

Một mẫu chất phóng xạ Rađôn Rn222 có khối lượng ban đầu là m0=lmg. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây?

A. 3,8 ngày

B. 7,2 ngày

C. l ngày

D. 25 ngày

Câu 38:

Điện phân dung dịch H2SO4 có kết quả sau cùng là H2O bị phân tích thành H2 và O2. Sau 32 phút thể tích khí O2  thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5A chạy qua bình, và quá trình trên làm ở điều kiện tiêu chuẩn

A. 112 cm3

B. 224 cm3

C. 280 cm3

D. 310 cm3

Câu 39:

Bán kính hạt nhân P82206b lớn hơn bán kính hạt nhân A1327l bao nhiêu lần?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 2,5 lần

D. 1,5 lần

Câu 40:

Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λ1 và λ2. Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là

A. 1λ2λ1lnN2N1

B. λ1.λ2λ1+λ2lnN2N1

C. 1λ1+λ2lnN2N1

D. λ1.λ2λ1λ2lnN2N1

Câu 41:

Cho hạt nhân nguyên tử Liti 37Li có khối lượng 7,0160u. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,0087u; lu=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằn

A. 5,413MeV

B. 5,341MeV

C. 541,3MeV

D. 5,413KeV

Câu 42:

Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: 92238UTh, Pa, ZAX. Trong đó Z, A là

A. Z = 90; A = 236

B. Z = 90; A = 238

C. Z = 92; A = 234

D. Z = 91; A = 235

Câu 43:

Cho phản ứng hạt nhân: 49Be+hf24He+24He+n. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chủ kì bán rã là

A. 67,2 lít

B. 50,4 lít

C. 100,8 lít

D. 134,4 lít

Câu 44:

Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N0 = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là

A. 8 giờ 15 phút

B. 8 giờ 30 phút

C. 8 giờ 18 phút

D. 8 giờ

Câu 45:

Số nuclôn trong hạt nhân R86222a là bao nhiêu?

A. 136

B. 222

C. 86

D. 308

Câu 46:

Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân B49e đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân L36i và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là

A. 0,824.106m/s

B. 1,07.106m/s

C. 10,7.106m/s

D. 8,24.106m/s

Câu 47:

Urani U92238có chu kì bán rã là 4,5.109năm. Khi phóng xạ a, urani biến thành thôri T90234h. Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8g urani sau 9.109năm là bao nhiêu?

A. 17,55g

B. 18,66g

C. 19,77g

D. Phương án khác

Câu 48:

Khối lượng của hạt nhân B210e là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là

A. 65,01311 MeV

B. 6,61309 MeV

C. 65,1309 eV

D. 6,4332 KeV

Câu 49:

Cho phản ứng hạt nhân 1225Mg+X1122Na+α, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. α

B. 13T

C. 12D

D. p

Câu 50:

Hạt nhân 410Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn=1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mp=1,0073u, l u=931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 410Be là

A. 0,6321 MeV

B. 63,2152 MeV

C. 6,3215 MeV

D. 632,1531 MeV