751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hạt nhân 2656Fe có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656Fe là

A. 48,9MeV

B. 70,4MeV

C. 54,4MeV

D. 70,5MeV

Câu 2:

Pôlôni 84210Po là chất phóng xạ, phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g?

A. 690 ngày

B. 690 giờ

C. 414 ngày

D. 212 ngày

Câu 3:

Dùng hạt a bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: 24α+714N817O+11p. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là mα=4,0015u; mN=13,9992u; mO=16,9947u; mP=1,0073u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α là

A. 1,503 MeV

B. 29,069 MeV

C. 1,211 MeV

D. 3,007 MeV

Câu 4:

Trong nguồn phóng xạ P32 có 108 nguyên tử với chu kì bán rã T=14 ngày. 4 tuần lễ trước đó, số nguyên tử P32 trong nguồn đó là

A. N0=4.108

B. N0=2.108

C. N0=1012

D. N0=16.108

Câu 5:

Cho hạt prôtôn có động năng KP=1,8  MeV bắn vào hạt nhân 37Li đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP=1,0073u; mα=4,0015u; mLi=7,0144u; 1u=931  MeV/c2=1,66.1027kg. Độ lớn góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?

A. 83°45'

B. 167°30'

C. 88°15'

D. 178°30'

Câu 6:

Gọi Dt là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên, lne=1). Hỏi sau thời gian t=0,51Dt chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu?

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 30%

Câu 7:

Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Tính eV ra Jun?

A. 1eV=1,6.1019J

B. 1eV=22,4.1024J

C. 1eV=9,1.1031J

D. 1eV=1,6.1019J

Câu 8:

Cho phản ứng hạt nhân sau: H11+B49eH24e+L37i+2,1MeV. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 89,5cm3 khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 187,95MeV

B. 1,88.105MeV

C. 5,061.1021MeV

D. 5,061.1024MeV

Câu 9:

Bắn hạt nhân α có động năng 18 MeV vào hạt nhân N714 đứng yên ta có phản ứng α+N714O817+p. Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho mα=4,0015u;  mp=1,0072u; mN=13,9992u;  mO=16,9947u; cho u=931  MeV/c2. Động năng của hạt proton sinh ra có giá trị là bao nhiêu?

A. 13,66MeV

B. 12,27MeV

C. 41,13MeV

D. 23,32MeV

Câu 10:

Một proton bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.1027kg và có điện tích 1,6.1019C. Điện thế tại A là 500 V. Điện thế tại B là

A. 406,7 V

B. 500 V

C. 503,3 V

D. 533 V

Câu 11:

Đồng vị phóng xạ 2966Cu có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là

A. 85%.

B. 82,5%.

C. 80%.

D. 87,5%.

Câu 12:

Người ta dùng một hạt a có động năng 9,1 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử N14 đứng yên. Phản ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy O17. Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp 3 lần vận tốc của hạt nhân ôxy. Tính động năng của hạt đó? Cho biết mN= 13,9992u; mα = 4,0015u; mp = 110073u; mO = 16,9947 u1u=931MeV/c2

A. 2,064 MeV

B. 7,853 MeV

C. 4,21MeV

D. 5,16MeV

Câu 13:

Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 12D+12DZAX+01n. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là mD = 0,0024u và của hạt nhân X là mX = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? Cho 1u=931MeV/c2

A. Thu năng lượng là 3,26 MeV

B. Toả năng lượng là 3,26 MeV

C. Toả năng lượng là 4,24 MeV

D. Thu năng lượng là 4,24 MeV

Câu 14:

84210Po đứng yên, phân rã a thành hạt nhân X: 84210Po24He+ZAX. Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là mPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u1u=931,5MeV/c2 . Vận tốc của hạt a bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?

A. 1,2.106 m/s

B. 1,2.106 m/s

C. 1,2.106 m/s

D. 1,2.106 m/s

Câu 15:

Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nucleon và của heli là 7MeV/nucleon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một nhân hêli H24e năng lượng tỏa ra là

A. 19,2MeV

B. 23,6MeV

C. 30,2MeV

D. 25,8MeV

Câu 16:

Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kỳ của chất phóng xạ đó nhận giá trị nào sau đây?

A. 1,5 giờ

B. 2 giờ

C. 1 giờ

D. 3 giờ

Câu 17:

Hạt nhân C2760o có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân C2760o

A. 0,565u

B. 0,536u

C. 3,154u

D. 3,637u

Câu 18:

Cho NA=6,02.1023mol.  C=12,  O=16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử cacbon trong 1 gam khí cacbonic là

A. 137.1020 và 472.1020

B. 137.1020 và 274.102

C. 137.1020 và 274.1020

D. 274.1020137.1020

Câu 19:

Dùng một hạt α có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân N714 đang đứng yên gây ra phản ứng α+N714p11+O817. Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α Cho khối lượng các hạt nhân: mα=4,0015u;mp=1,0073u; mN14=13,9992u;mO17=16,9947u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Động năng của hạt nhân O817 

A. 2,075MeV

B. 2,214MeV

C. 6,145MeV

D. 1,345MeV

Câu 20:

Sau 1 năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau 2 năm, khối lượng của mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần?

A. 4,5 lần

B. 9 lần

C. 12 lần

D. 6 lần

Câu 21:

Cho phản ứng hạt nhân sau: B49e+pX+L36i. Hạt nhân X là

A. Đơteri

B. Triti

C. Hêli

D. Proton

Câu 22:

Xét phản ứng hạt nhân: XY+α. Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi KY,mY và Kα,mαlần lượt là động năng, khối lượng của hạt nhân con Y và α. Tỉ số KYKα bằng

A. 2mαmY

B. 4mαmY

C. mYmα

D. mαmY

Câu 23:

Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α+A1327lP1530+n. Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α. (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng)

A. 1,3 MeV

B. 13 MeV

C. 3,1 MeV

D. 31 MeV

Câu 24:

Hạt nhận P84210o phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng m0g. Bỏ qua năng lượng hạt của photon gamma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?

A. 0,12m0

B. 0,06m0

C. 0,98m0

D. 0,92m0

Câu 25:

Hạt nhân N1124a phân rã β và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị

A. A=24;Z=10

B. A=23;Z=12

C. A=24;Z=12

D. A=24;Z=11

Câu 26:

Cho phản ứng hạt nhân sau: C1737l+Xn+Ar1837. Biết mCl=36,9569u; mn=1,0087u;mx=1,0073u;mAr=38,6525u. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Tỏa 1,58J

B. Tỏa 1,58MeV

C. Thu 1,58eV

D. Thu 1,58.103MeV.

Câu 27:

Khối lượng của hạt 410Be là mBe=10,01134u, khối lượng của nơtron là mN=1,0087u, khối lượng của proton là mP=1,0073u.Tính độ hụt khối của hạt nhân 410Belà bao nhiêu?

A. Δm=0,07u

B. Δm=0,054u

C. Δm=0,97u

D. Δm=0,77u

Câu 28:

Hạt nhân 88226Ra biến đổi thành hạt nhân 86222Rn do phóng xạ

A. α,β-

B. β-

C. α

D. β+

Câu 29:

Bắn hạt anpha có động năng Eα=4MeV vào hạt nhân 1327Al đứng yên. Sau phản ứng có xuất hiện hạt nhân P30. Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Hãy tính động năng của hạt phốtpho ? Cho biết khối lượng của hạt nhân: mα=4,0015u,mn=1,0087u, mP=29,97005u,mAl=26,97435u,1u=931MeV/c2.

A. 1,04 MeV

B. 0,61 MeV 

C. 0,56 MeV 

D. 0,24 MeV 

Câu 30:

Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mp=1,007276u;mn=1,008665u;1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của Urani U92238 là bao nhiêu ?

A. 1400,47 MeV

B. 1740,04 MeV

C. 1800,74 MeV

D. 1874 MeV

Câu 31:

Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β- thì hạt nhân T90232h biến đổi thành hạt nhân P82208b ?

A. 4α;6β

B. 6α;8β

C. 8α;6β

D. 6α;4β

Câu 32:

Cho phản ứng hạt nhân sau: p+37LiX+α+17,3MeV. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam Hêli là

A. 13,02.1023MeV

B. 13,02.1020MeV

C. 13,02.1019MeV

D. 13,02.1026MeV

Câu 33:

Dùng một prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 1123Na đứng yên sinh ra hạt và hạt X. Phản ứng không bức xạ. Biết động năng hạt α là 6,6 MeV. Tính động năng hạt nhân X.

A. WX=2,64 MeV

B. WX=4,68 MeV

C. WX=8,52 MeV

D. WX=3,43 MeV

Câu 34:

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo 

A. 12D+13T24He+n 

B. 92235He+n3995Y+53138I+3n 

C. 614C714He+β 

D. 24He+1327Al1530P+n 

Câu 35:

Trong các hạt nhân 82206Pb;  88226Ra; 84210Po; 92238U hạt nhân nào có nhiều nơtrôn nhất 

A.  92238U 

B. 88226Ra 

C. 82206Pb 

D. 84210Po 

Câu 36:

Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 

A. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng

B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã 

C. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu 

D. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu 

Câu 37:

Năng lượng liên kết riêng 

A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ 

B. giống nhau với mọi hạt nhân 

C. lớn nhất với các hạt nhân nặng 

D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình 

Câu 38:

Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?

A. Đơteri 

B. Triti 

C. Heli 

D. Hidro thường 

Câu 39:

Trong các đồng vị sau, đồng vị nào không làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch

A. 92234U  

B. 94239Pu 

C. 92235U 

D. 92238U 

Câu 40:

Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là AX,AY,AZ với 2AX=0,5AY=AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX=ΔE,ΔEY=3ΔE,ΔEZ=1,6ΔE. Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần 

A. Z, X, Y 

B. X, Y, Z 

C. X, Z, Y 

D. Y, Z, X 

Câu 41:

Trong quá trình phân rã hạt nhân 92238U thành hạt nhân 92234U đã phóng ra hai êlectron và một hạt 

A. prôton 

B. pôzitron 

C. anpha 

D. nơtron 

Câu 42:

Hạt nhân con trong phóng xạ β- 

A. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị 

B. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ 

C. có số prôtron bằng hạt nhân mẹ 

D. có số khối bằng hạt nhân mẹ 

Câu 43:

Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn 

B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn 

C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn 

D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng 

Câu 44:

Phóng xạ gama xảy ra khi 

A. có một chùng electron có động năng lớn tới đập vào tấm kim loại nặng có nhiệt nóng chảy cao

B. có sự dịch chuyển của electron từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn 

C. nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon 

D. hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và bức xạ ra photon 

Câu 45:

Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân 49Be.Phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng là 

A. 513B 

B. 612C 

C. 48Be 

D. 613C 

Câu 46:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 714N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα= 4,0015 umX= 16,9947 u; mn= 13,9992 ump= 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2. 

A. 5,6.106 m/s 

B. 30,85.105 m/s 

C. 5,6.105 m/s 

D. 30,85.106 m/s 

Câu 47:

Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238U và 235U chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của 238U là T1=4,5.109 năm,chu kì bán rã của 235U là T2=0,713.109 năm .Tuổi của trái đất là 

A. 604 tỉ năm 

B. 60,4 tỉ năm 

C. 6,04 triệu năm 

D. 6,04 tỉ năm 

Câu 48:

Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N01=4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là 

A. 8 năm 

B. 16 năm 

C. 4 năm 

D. 2 năm 

Câu 49:

Hạt nhân 88226Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng 

A. 4,886 MeV 

B. 2,596 MeV 

C. 9,667 MeV 

D. 1,231 MeV 

Câu 50:

Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã là

A. 16.1024hạt 

B. 48.1024hạt 

C. 4.1024hạt 

D. 1024hạt