751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một hạt α bắn vào hạt nhân 1327Al tạo thành hạt notron và hạt X. Biết mα=4,0016u;mn=1,00866u; mAl=26,9744u;mX=29,970u và 1u=931,5MeV/c2. Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là 

A. 7,8 MeV 

B. 5,8 MeV 

C. 3,23 MeV 

D. 8,37 MeV 

Câu 2:

Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3 MeV bắn vào hạt nhân 1123Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng 

A. 2,40 MeV

B. 1,85 MeV 

C. 3,70 MeV 

D. 2,97 MeV

Câu 3:

1124Na là đồng vị phóng xạ βvới chu kì bán rã T và biến đổi thành 1224Mg. Lúc t = 0 có một mẫu 1124Na nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân 1224Mg tạo thành và số hạt nhân 1124Na còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu

A. 13/3 

B. 7/12 

C. 15 

D. 2/3 

Câu 4:

Một hạt nhân 92210Po ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.107 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng 

A. 1,94.106m/s 

B. 3,88.105m/s 

C. 3,88.106m/s 

D. 1,94.105m/s 

Câu 5:

Hạt nhân 88226Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là 

A. 5,12 MeV 

B. 4,92 MeV 

C. 4,97 MeV 

D. 4,52 MeV 

Câu 6:

Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân 92235U thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg 92235U là 

A. 12,3. 106 kWh 

B. 6,15. 106 kWh 

C. 25. 109

D. 44. 1012

Câu 7:

Đồ thị của số hạt nhân Franxi 87207Fr phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là 

A. 20 s 

B. 30 s 

C. 40 s 

D. 15 s 

Câu 8:

Cho phản ứng hạt nhân 37Li+11H224He, biết mLi=7,0144u;mH=1,0073u; mHe=4,0015u;1u=931,5MeV/c2 và nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19 KJ/kg.K1 . Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 0oC là 

A. 9,1.105kg 

B. 4,25.105kg 

C. 7,25.105kg 

D. 5,7.105kg 

Câu 9:

Thời gian t để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Phần trăm số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian 2t xấp xỉ bằng

A. 86% 

B. 50% 

C. 75% 

D. 63% 

Câu 10:

Hạt 92234U đang đứng yên thì bị vỡ thành hạt α và hạt 90230Th. Cho khối lượng các hạt mU = 233,9796 u;  mTh= 4,0015 u; và 1 u = 931,5 MeV/c2. Nếu động năng của hạt α bay ra bằng 4 MeV thì khối lượng của hạt 90230Th xấp xỉ bằng 

A. 229,937 u 

B. 229,379 u 

C. 230,937 u 

D. 230,397 u 

Câu 11:

Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là H0=3,3.109Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là 

A. 5 mg 

B. 4 mg 

C. 1 mg 

D. 10 mg 

Câu 12:

Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 49Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là Kα=4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/c2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng 

A. 1,7.108m/s 

B. 2,7.108m/s 

C. 0,1.106m/s 

D. 10,7.106m/s 

Câu 13:

Sản phẩm của phân hạch hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ

A. β+

B. α

C. β-

D. γ

Câu 14:

Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?

A. 12H+12H24He

B. 11p+49Be24He+36X

C. 614C714He+10e.

D. 01n+92235U3994Y+53140He+201n

Câu 15:

Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân 1327Al gây ra phản ứng hạt nhân X+1327Al1530P+01n. Hạt X là:

A. Electron

B. hạt α

C. pôzitron

D. proton

Câu 16:

Gọi mp,mn,mX lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân ZAX.Năng lượng liên kết của một hạt nhân ZAX được xác định bởi công thức:

A. W=Z.m+PAZmnmXc2

B. W=Z.m+PAZmnmX

C. W=Z.m+PAZmn+mXc2

D. W=Z.mPAZmn+mXc2

Câu 17:

So với hạt nhân A1840r , hạt nhân B410e có ít hơn:

A. 30 nơtron và 22 prôtôn

B. 16 nơtron và 14 prôtôn

C. 16 nơtron và 22 prôtôn

D. 30 nơtron và 14 prôtôn

Câu 18:

Gọi N, t lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là

A. ΔNN=12tT

B. ΔNN=2tT1

C. ΔNN=12tT

D. ΔNN=2tT1

Câu 19:

Hạt nhân có năng lương liên kết riêng lớn nhât là

A. heli

B. sắt

C. urani

D. cacbon

Câu 20:

Hạt nhân có năng lương liên kết riêng lớn nhất là

A. heli

B. sắt

C. urani

D. cacbon

Câu 21:

Cho phản ứng hạt nhân : H12+H13H24e+n01 . Đây là

A. phản ứng phân hạch

B. phản ứng thu năng lượng

C. phản ứng nhiệt hạch

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân

Câu 22:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:

A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác

B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác

C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác

D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác

Câu 23:

Sô nơtrôn của hạt nhân C614 là:

A. 14

B. 20

C. 8

D. 6

Câu 24:

Biết khối lượng mỗi nơtron là mn, khối lượng mỗi proton là mp ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân 1327Al là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1327Al  là

A. 14mp+13mnmc227.

B. 13mp+14mnmc213.

C. 13mp+14mnmc227.

D. 14mp+13mnmc213.

Câu 25:

Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là mtms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. mt<ms.

B. mt>ms.

C. mtms.

D. mtms.

Câu 26:

Phản ứng nhiệt hạch là sự:

A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao

B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao

C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn

D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt

Câu 27:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn:

A. Năng lượng toàn phần

B. Số nuclôn

C. Số nơtron

D. Động lương

Câu 28:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng tách hạt nhân?

A. 92234U90230Th+42He.

B. 24He+37Li510B+01n.

C. 1737Cl+11H1837Ar+01n.

D. 01n+92235U3995Y+I39131+301n.

Câu 29:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:

A. Wd=mm0c2.

B. Wd=12mm0c2.

C. Wd=12mv2.

D. Wd=mm0v2.

Câu 30:

Gọi k là số notron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch (k là hệ số nhân notron), thì điều kiện cần và đủ để phản ứng phân hạch dây chuyền có thể xảy ra là

A. k1.

B. k>1.

C. k1.

D. k < 1.

Câu 31:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Cứ sau thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?

A. 2T

B. T

C. 0,5 T

D. 3T

Câu 32:

Tia nào trong số các tia sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ

B. Tia β+

C. Tia α

D. Tia X

Câu 33:

Cho các phản ứng hạt nhân:

12H+12H24He1

816O+γ11p+715N2

92238U24He+90234Th3

92235U+10n58140Ce+4193Nb+301n+71 0e4

Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng

B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ

C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng

D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch

Câu 34:

Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. N02.

B. N02.

C. N02.

D. N04.

Câu 35:

Cho phản ứng hạt nhân 1731Cl+11p01n+1837Ar. Biết mAr=36,956889(u), mCl=36,956563(u), mP=1,007276(u); mn=1,008665(u), 1u=1,6605.1027(kg), c=3.108(m/s). Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun(J)?

A. Thu 2,56.1013(J).

B. Tỏa 2,56.1013(J)

C. Thu 8,5.1022(J)

D. Tỏa 8,5.1022(J)

Câu 36:

Hạt nhân U92238 được tạo thành bởi hai loại hết:

A. Electron và poozitron

B. Nơtron và electron

C. Prôtôn và nơtron

D. Pôzitron và prôtôn

Câu 37:

Hạt nhân càng bền vững khi có:

A. Số nuclôn càng lớn

B. Năng lượng liên kết càng lớn

C.  Số protôn càng lớn

D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông)

B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn

C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ…

Câu 39:

Hạt nhân con trong phóng xạ β+ có:

A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ

B. Số khối bằng hạt nhân mẹ

C. Số proton bằng hạt nhân mẹ

D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.

Câu 40:

Trong chuỗi phóng xạ: GZALZ+1AQZ1A4QZ1A4 các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự

A. γ,β,α.

B. α,β,γ.

C. β,α,γ.

D. β,γ,α.

Câu 41:

Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí

A. γ,β,α.

B. α,γ,β.

C. α,β,γ.

D. β,γ,α.

Câu 42:

Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là

A. 2.10m8/s.

B. 3.108m/s.

C. 22.10m8/s.

D. 6.108m/s.

Câu 43:

Hạt nhân Côban C2760o có cấu tạo gồm:

A. 33 proton và 27 notron

B. 27 proton và 60 notron

C. 27 proton và 33 notron

D. 33 proton và 60 notron

Câu 44:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có số vạch là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 45:

Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là

A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật

B. Tổng động năng và nội năng của vật

C. Tổng động năng và thế năng của vật

D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 46:

Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết

B. Số proton

C. Số nuclon

D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 47:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt

A. m=m0

B. m=4m0

C. m=2m0

D. m=m02

Câu 48:

Phàn ứng hạt nhân X+F919H24e+O816. Hạt X là

A. anpha

B. nơtron

C. prôtôn

D. đơteri

Câu 49:

Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân?

A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau

B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon

C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết

D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân

Câu 50:

Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng

A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng

B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng

C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt hước phản ứng