751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ

A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng

C. Đều là phản ứng dây chuyền

D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát

Câu 2:

Sản phẩm của phóng xạ b- ngoài hạt nhân còn có

A. Hạt α

B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô

C. Electron và phản hạt của nơtrinô

D. Hạt electron và nơtrinô

Câu 3:

Chỉ ra phát biểu sai

A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng

B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

C. Quang trở và pim quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó

Câu 4:

Chọn câu sai  khi nói về phóng xạ

A. Các tia phóng xạ đều có bản chết là sóng điện từ

B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát

D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài

Câu 5:

Nhiên liệu dùng cho phản ứng nhiệt hạch là

A. Hêli

B. Hyđrô thường

C. Đơtơri và triti

D. Liti

Câu 6:

Kết quả nào sau đây là đúng?

A. Trong phóng xạ α thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi

B. Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng

C. Trong phóng xạ β thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm

D. Trong phóng xạ γ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi

Câu 7:

Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0  chuyển động với vận tốc v là

A. m=m01v2c21

B. m=m01v2c212

C. m=m01v2c212

D. m=m01v2c2

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử

A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân

B. Hạt nhân trung hòa về điện

C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton

D.  Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z 

Câu 9:

Gọi N0 là số hạt nhân tại thời điểm t = 0, λ là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân đã bị phân rã trong thời gian t tính từ thời điểm t = 0 được xác định bằng công thức

A. ΔN=N01eλt

B. ΔN=N01eλt

C. ΔN=N0eλt1

D. ΔN=N0eλt1

Câu 10:

Chọn câu đúng về hiện tượng quang phát quang:

A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý

B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn

C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng

Câu 11:

Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì tương ứng các electron sẽ:

A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động

B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc

C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc

D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc

Câu 12:

Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?

A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ

B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác

D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác

Câu 13:

Phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra khi

A. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1

B. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1

C. Hệ số nhân nơtơron bằng 1

D. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ β, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau

B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

C. Trong phóng xạ α, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn

D. Để ngăn chặn sự phân rã của chất phóng xạ, người ta dùng chì bọc kín nguồn phóng xạ đó

Câu 15:

Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào hai đại lượng là

A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon

B. Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn

C. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron

D. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn

Câu 16:

Hiện tượng quang điện trong khác hiện trượng quang điện ngoài điểm nào

A. Không giải phóng electron khỏi liên kết

B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích

C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện

D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn

Câu 17:

Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng m0 . Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị

A. Vẫn bằng m0

B. Nhỏ hơn m0

C. Lớn hơn m0

D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật

Câu 18:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtron và êlectron

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn và êlectron

D. prôtôn và nơtron

Câu 19:

Urani phân rã thành Radi theo chuỗi phóng xạ sau

U92238X1Th90234X2Pa91234X3U92234X4Th90230X3Ra88236 

Hãy cho biết x1,x2,x3,x4,x5 lần lượt là loại phóng xạ gì?

A. α,β+,β-,α,α;

B. α,β,β+,α,α;

C. α,β,β,α,α;

D. α,β+,β+,α,α;

Câu 20:

Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

A. Hêli

B. Cacbon

C. Sắt

D. Urani

Câu 21:

Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?

A. Bán kính hạt nhân xấp xỉ bán kính của nguyên tử

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân

C. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân

D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

Câu 22:

Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:

A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân

B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân 

C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân

D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân 

Câu 23:

Phóng xạ là hiện tượng:

A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ

B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α,β,γ

C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác

D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron

Câu 24:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền

D. có thể bằng không với các hạt nhân đặc biệt

Câu 25:

Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 5 chu kỳ bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là

A. N05

B. N025

C.N032

D. N050

Câu 26:

Cho phản ứng hạt nhân 01n+92235U3894Sr+X+201n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 prôtôn và 86 nơtron

B. 86 prôton và 54 nơtron

C. 86 prôtôn và 140 nơtron

D. 54 prôtôn và 140 nơtron

Câu 27:

Pôlôni 84210Po phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít

A. 2,8.10-4 lít

B. 6,5.10-4 lít

C. 3,7.10-5 lít

D. 8,0.10-5 lít

Câu 28:

Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 37Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt 37Li là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng

A. 14,85.106m/s

B. 18,49.106m/s

C. 37,96.106m/s

D. 16,93.106m/s

Câu 29:

Cho phản ứng hạt nhân ZAX+p52138Te+3n+7β+. A và Z có giá trị

A. A = 138; Z = 58

B. A = 142; Z = 56

C. A = 140; Z = 58

D. A = 133; Z = 58

Câu 30:

Hạt nhân U92235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

A. 5,46 MeV/nuelôn

B. 12,48 MeV/nuelôn

C. 19,39 MeV/nuclôn

D. 7,59 MeV/nuclôn

Câu 31:

Chất phóng xạ pôlôni P84210o phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

A. 95 ngày

B. 105 ngày

C. 83 ngày

D. 33 ngày

Câu 32:

Cho phản ứng hạt nhân: L37i+H11H24e+X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA=6,02.1023mol1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là

A. 69,2 MeV

B. 34,6 MeV

C. 17,3 MeV

D. 51,9 MeV

Câu 33:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 1840Ar;36Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u=931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 36Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1840Ar

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV

Câu 34:

Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1u=931,5MeV/c2. Phản ứng này

A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV

B. Thu năng lượng 1,68 MeV

C. Thu năng lượng 16,8 MeV

D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV

Câu 35:

Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U92235. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì toả ra năng lượng là  Lấy NA=6,02.1023  mol1 và khối lượng mol của U92235 là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U92235mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là

A. 962 kg

B. 1121 kg

C. 1352,5 kg

D. 1421 kg

Câu 36:

Rađi R88226a là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân R88226ađang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là

A. 269 MeV

B. 271 MeV

C. 4,72 MeV

D. 4,89 MeV

Câu 37:

Cho phản ứng hạt nhân: H24e+N714H11+X. Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:

A. 8 và 9

B. 9 và 17

C. 9 và 8

D. 8 và 17

Câu 38:

Cho phản ứng hạt nhân: C612+γ3H24e. Biết khối lượng của C612 và H24e lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u=931,5  MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7 MeV

B. 6 MeV

C. 2,4 MeV

D. 3,2 MeV

Câu 39:

Cho rằng một hạt nhân urani U92235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200MeV. Lấy NA=6,02.1023  mol1,  1eV=1,6.1019J và khối lượng mol của urani U92235là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2g urani U92235phân hạch hết là:

A. 9,6.1010J

B. 10,3.1023J

C. 16,4.1023J

D. 16,4.1010J

Câu 40:

Hạt nhân O817 có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O817 là 

A. 0,1294 u

B. 0,1532 u

C. 0,1420 u

D. 0,1406 u

Câu 41:

Xét nguyên từ hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tứ có bán kính

A. 47,7.1010m

B. 4,77.1010m

C. 1,59.1011m

D. 15,9.1011m

Câu 42:

Một chất phóng xạ α có chu kì bản rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là

A. 3,8 ngày

B. 138 ngày

C. 12,3 ngày

D. 0,18 ngày

Câu 43:

Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA=6,023.1023mol1, khối lượng mol của urani U92235là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani U92235

A. 5,12.1026MeV

B. 51,2.1026MeV

C. 2,56.1015MeV

D. 2,56.1016MeV

Câu 44:

Cho phản ứng hạt nhân 01n+92235U3894Sr+X+201n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 prôtôn và 86 nơtron

C. 86 prôtôn và 140 nơtron

B. 86 prôton và 54 nơtron

D. 54 prôtôn và 140 nơtron

Câu 45:

Giả sử électron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của électron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là

A. 43

B. 916

C. 34

D. 43

Câu 46:

Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6n2eV(với n = 1, 2, 3,...). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm

A. 12r0

B. 36r0

C. 32r0

D. 16r0

Câu 47:

Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 37Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt a bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt α là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng

A. 14,85.106m/s

B. 18,49.106m/s

C. 37,96.106m/s

D. 16,93.106m/s

Câu 48:

Pôlôni 84210Po phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít.

A. 2,8.10-4 lít.

B. 6,5.10-4 lít.

C. 3,7.10-5 lít.

D. 8,0.105 lít.

Câu 49:

Hạt nhân 1735Cl có?

A. 35 nơtron

B. 18 proton

C. 17 nơtron

D. 35 nuclôn

Câu 50:

Cho: 1eV=1,6.1019J; h=6,625.1034J.s; c=3.108m/s. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13,6eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng

A. 0,6563 μm

B. 0,0974 μm

C. 0,4860 μm

D. 0,4340 μm