751 Bài Trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử chọn lọc từ đề thi cực hay (đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết số A – vô – ga – đrô là 6,02.1023 mol1. Số nuclôn có trong 2 mol 37Li là

A. 1,20.1025

B. 4,82.1024

C. 9,03.1024

D. 8,428.1024

Câu 2:

Hạt 2659Fe là hạt nhân phóng xạ β tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu 2659Fe nguyên chất. Tại một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của 2659Fe là

A. 138 ngày

B. 27,6 ngày

C. 46 ngày

D. 69 ngày

Câu 3:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là F16  thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?

A. Quỹ đạo dừng L

B. Quỹ đạo dừng M

C. Quỹ đạo dừng N

D. Quỹ đạo dừng O

Câu 4:

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:

A. 9,5 MeV

B. 8,7 MeV

C. 0,8 MeV

D. 7,9 MeV

Câu 5:

Ban đầu có N0 hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là

A. N03

B. N08

C. 7N08

D. 8N0

Câu 6:

Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 5

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 7:

Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri

B. anpha

C. notron

D. proton

Câu 8:

Một electron đang chuyển động với tốc độ v=0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:

A. 512m0c2

B. 23m0c2

C. 53m0c2

D. 37120m0c2

Câu 9:

Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của U235 và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023  mol1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 461,6 kg

B. 230,8 kg

C. 230,8 g

D. 461,6 g

Câu 10:

Cho phản ứng hạt nhân D+Dn+X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi 1uc2=931,5MeV. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?

A. Tỏa 3,26 MeV 

B. Thu 3,49 MeV

C. Tỏa 3,49 MeV

D. Thu 3,26 MeV

Câu 11:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức E=13,6n2eV (với n = 1, 2,3...) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp  thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n=4. Tỉ số λλ0 là

A. 12

B. 325

C. 253

D. 2

Câu 12:

Một lượng chất phóng xạ P84o210 ở thời điểm ban đầu t = 0 có 100 (g). Đến thời điểm t1 thì khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm t2 thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm t3=t2t1.

A. 75g

B. 25g

C. 50g

D. 62,5g

Câu 13:

Chất phóng xạ poloni 210Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 206Pb. Cho chu kì của Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2=t1+276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là

A. 1/16

B. 1/15

C. 16

D. 15

Câu 14:

Trong phản ứng tổng hợp 37Li+12H224He+01n+15,1MeV, nếu có 2 g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 00C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K

A. 9,95.105kg

B. 27,6.106kg

C. 86,6.104kg

D. 7,75.105kg

Câu 15:

Cho proton có động năng Kp=2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 37Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi =7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc  là:

A. 82,70.

B. 39,450.

C. 41,350.

D. 78,90.

Câu 16:

Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U235 . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất cỏa lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng

A. 1,75 kg

B. 2,59 kg

C. 2,67 kg

D. 1,69 kg

Câu 17:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

A0,36m0

B. 0,25m0

C. 1,75m0

D. 1,25m0

Câu 18:

Một chất phóng xạ a có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8 n hạt a. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt a. Giá trị của T

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2, 6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 19:

Đồng vị phóng xạ P84210o phân rã α biến thành đồng vị bền P84206b với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu P84210o tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân P84206b được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân P84210o còn lại. Giá trị của t là

A. 276 ngày

B. 414 ngày

C. 828 ngày

D. 552 ngày

Câu 20:

Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu U92235. Biết công suất phát điện là 450MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân U92235 phân hạch thì tỏa năng lượng 3,2.1011J. Lấy khối lượng mol của U92235 là 235g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng U92235 mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trDị nào sau đây?

A. 962 kg

B. 961 kg

C. 80 kg

D. 81 kg

Câu 21:

Hạt nhân H24e có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của H24e là 

A. 7,075 MeV/nuclôn

B. 28,30 MeV/nuclôn

C. 4,717 MeV/nuclôn

D. 14,150 MeV/nuclôn

Câu 22:

Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là:

A. S; U; Cr

B. U; S; Cr

C. Cr; S; U

D. S; Cr; U

Câu 23:

P84210o là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50g P84210o. Khối lượng P84210o bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ băng

A. 14,61 g.

B. 0,35 g.

C. 61,14 g.

D. 35,39 g.

Câu 24:

Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gât ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là

A. 20,0 MeV

B. 14,6 MeV

C. 10,2 MeV

D. 17,4 MeV

Câu 25:

Trong phản ứng phóng xạ beta từ 2760Coβ++X, hạt nhân X là

A. 2856Ni.

B. 2556Mn.

C. 2656Fe.

D. 2860Ni.

Câu 26:

Tàu ngầm HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen- điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung binhg mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 200MeV. Lấy Na=6,023.1023 . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là:

A. 18,6 ngày

B. 21,6 ngày

C. 20,1 ngày

D. 19,9 ngày

Câu 27:

Pôlôni 84210PoZAX+82206Pb. Hạt X là:

A. 24He.

B. 23He.

C. 10e.

D. 10e.

Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân 01n+92235U3894Sr+X+201n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 proton và 140 nơtron

B. 86 proton và 54 nơtro

C. 86 proton và 140 nơtron

D. 54 proton và 86 nơtron

Câu 29:

Hạt nhân phóng xạ 88226Ra đứng yên phát ra hạt α theo phương trình 88226Raα+X không kèm theo tia γ. Biết động năng hạt α là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u.

Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là:

A. 4,715 MeV

B. 6,596 MeV

C. 4,886 MeV

D. 9,667 MeV

Câu 30:

Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X ( có chu kì bán rã T1 = 8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã T2 = 16 ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y khống phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu t0=0, thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là

A. 8 ngày

B. 11,1 ngày

C. 12,5 ngày

D. 15,1 ngày

Câu 31:

Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là m0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số m0m là:

A. 0,3

B. 0,6

C. 0,4

D. 0,8

Câu 32:

Cho phản ứng hạt nhân sau: H12+H12H23e+n01+3,25MeV. Biết độ hụt khối của nguyên tử H12 là Δm0=0,0024u,1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là

A. 5,4844 MeV

B. 7,7188 MeV

C. 7,7188 MeV

D. 2,5729 MeV

Câu 33:

Ban đầu có m0 gam N1124a phân ra β tạo thành hạt nhân χ. Chu kì bán rã của N1124a là 15h. Thời gian để tỉ số khối lượng chất χ và Na bằng ¾ là

A. 22,1h

B. 12,1h

C. 10,1h

D. 8,6h

Câu 34:

Các hạt nhân đơtêri H12, triti H13, heli H24e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV, 8,49 MeV, 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. H12,H13,H24e.

B. H12,H24e,H13.

C. H24e,H13,H12.

D. H13,H24e,H12.

Câu 35:

Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Hỏi trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu? Số NA=6,022.1023.

A. 2333 kg

B. 2461 kg

C. 2362 kg

D. 2263 kg

Câu 36:

Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng:

A. 7.

B. 18.

C. 17.

D. 8

Câu 37:

Trong nguồn phóng xạ 1532P với chu kì bán rã T = 14 (ngày đêm) đang có 108 nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử 1532P trong nguồn đó là:

A. 2.108 nguyên t

B. 2,5.107 nguyên t

C. 5.107 nguyên t

D. 4.108 nguyên t

Câu 38:

Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt 49Be đứng yên, gây ra phản ứng: α+49Be612C+n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là:

A. 4 MeV

B. 10 MeV

C. 2 MeV

D. 9,8 MeV

Câu 39:

Hạt nhân Urani 92238U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82106Pb. Trong quá trình đó, chu kỳ bán rã của 92238U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 92238U 6,239.1018 hạt nhân 82106Pb.Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 91238U. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là:

A. 6,3.109năm

B. 3,3.108năm

C. 3,5.107năm

D. 2,5.106năm

Câu 40:

Cho rằng một hạt nhân urani 92235U phân hạch thì năng lượng trung bình là 200MeV. Lấy NA=6,023.1023mol1, khối lượng mol của urani 92235U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch khi hết 1 kg urani 92235U 

A. 2,56.1016MeV

B. 5,12.10M26eV

C. 51,2.1026MeV

D. 2,5.1015MeV

Câu 41:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: trong 1 giờ đầu mẫu chất phóng xạ này phát ra 1024n hạt α và trong 2 giờ tiếp theo mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra 33n hạt α. Giá trị của T là:

A. 24,0 phút

B. 12,0 phút

C. 12,1 phút

D. 24,2 phút

Câu 42:

Giả sử một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92235U có hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa ra một năng lượng là 3,2.1011J. Điện năng được truyền tải đến một khu công nghiệp với hiệu suất 90% . Khu công nghiệp sử dụng 1000 động cơ điện xoay chiều một pha; mỗi động cơ có hiệu suất 80%, khi hoạt động sản ra một công suất cơ học là 9 kW. Trong một năm (365 ngày), để cấp điện cho khu công nghiệp hoạt động thì lượng urani 92235U cần cung cấp cho nhà máy xấp xỉ:

A. 93 kg

B. 24 kg

C. 120 kg

D. 76 kg

Câu 43:

Biết phản ứng nhiệt hạch 12D+12D=23He+n tỏa ra một năng lượng bằng Q=3,23MeV. Độ hụt khối của 12D là ΔmD=00024u;1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23He là:

A. 7,72 MeV

B. 9,24 MeV

C. 8,52 MeV

D. 5,22 MeV

Câu 44:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 714N đứng yên thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng

A. 3,1.106m/s.

B. 1,3.106m/s.

C. 2,1.106m/s.

D. 1,2.106m/s.

Câu 45:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khỏa sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 2 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là 

A. 138 ngày

B. 207 ngày

C. 82,8 ngày

D. 103,5 ngày

Câu 46:

Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avogadro NA=6.023.1023. Công suất phát điện của nhà máy là:

A. 1918MW

B. 1922 MW

C. 1920 MW

D. 1921 MW

Câu 47:

Hạt nhân 23He có năng lượng liên kết 6,80MeV. Năng lượng liên kết riêng của 23He là 

A. 6,80MeV/nuclon

B. 1,36MeV/nuclon

C. 3,40MeV/nuclon

D. 2,27MeV/nuclon

Câu 48:

Biết khối lượng của hạt nhân 92235U là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92235U là 

A. 7,95 MeV/nuclon

B. 6,73 MeV/nuclon

C. 8,71 MeV/nuclon

D. 7,63 MeV/nuclon

Câu 49:

Trải qua bao nhiêu phóng xạ αβ thì hạt nhân 77198Ir biến thành hạt nhân 78194Pt?

A. 1α, 3β-

B. 1α, 3β+

C. 3α, 1β+

D. 3α, 1β-

Câu 50:

Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng 43 lần thì động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?

A. 43

B. 169

C. 83

D. 94