Bài 1: Dao động điều hòa
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10pt + p/6) cm. Chọn đáp án đúng:
A. Biên độ A = -5 cm
B. Pha ban đầu j = p/6 (rad)
C. Chu kì T = 0,2 s
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz
Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 25,1 cm/s
B. 2,5 cm/s
C. 63,5 cm/s
D. 6,3 cm/s
Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 45 cm
D. 25 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v = ωAcos (ωt +φ)
B. v = –ωAsin (ωt +φ)
C. v = –Asin (ωt +φ
D. v = ωAsin (ωt +φ)
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 40 rad
C. 20 rad
D. 5 rad
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s
D. 5/π cm/s
Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 3sin(4pt + p/3) cm
B. x = 3cos(4pt + p/6) cm
C. x = 3sin(4pt + p/6) cm
C. x = 3cos(4pt + 5p/6) cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ cm. Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. 2 cm
D. cm
Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40p2cos(2pt + p/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(2pt - p/4) cm
B. x = 10cos(2pt - p/2) cm
C. x = 10cos(2pt) cm
D. x = 20cos(2pt - p/2) cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là
Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24p cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 m
B. A = 4 cm
C. A = 6 m
D. A = 6 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 3,25s và t2 = 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0
Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 62,8 cm/s
D. 1,54 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc t0 = 0 là
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 1,2 m
D. 0,6 m
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là
A. 10 cm/s
B. 12 cm/s
C. 16 cm/s
D.20 cm/s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5pt - 3p/4)
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20cm Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5cm thì nó có tốc độ5p cm/s. Dao động của chất điểm có chu kì là
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. 1,5s
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 7p cm/s đến 24π cm/s là 1/4f. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,2 m/s2
B. 2,5 m/s2
C. 1,4 m/s2
D. 1,5 m/s2