Bài 13: Đại cương về dòng điện xoay chiều
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai
Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB = 120√2cos(100πt-π/4) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 3√2cos(100πt+π/12) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W
B. P = 100 W
C. P = 180 W
D. P = 50 W
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ I = 4cos(2π/T) A (T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là I = 2cos100πt (A). Tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100πrad/s
B. 100 Hz
C. 50πrad/s
D. 50 Hz
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng
A. √3A
B. -√3A
C. √2 A
D. -√2A
Khi đặt điện áp có biểu thức u = U0.cos(ωt - π/3) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch đó có biểu thức i = I0cos(ωt - π/6) A. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5√3
B. 0,5
C. 0,5√2
D. 0,75
Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. trung bình
D. tức thời
Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời I = 2√2cos(100πt), (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm
B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm
C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i = 4√2cos(100πt + π/3) A với t đo bằng giây. Tại thời điểm t = 1/50s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị
A. cực đại
B. cực tiểu
C. 2√2A và đang tăng
D. 2√2A và đang giảm
Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biển đổi T2 của dòng điện đó là
A. T2 = 2 T1
B. T2 >T1
C. T2 <T1
D. T2 =T1
Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có độ lớn bằng 30 V là
A. 30 lần
B. 120 lần
C. 240 lần
D. 60 lần
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hoàn với chu kì 0,01 s là
Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn U√2 /2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì dòng điện là
A. 1
B. 1/2
C.1/3
D. 2
Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức Φ = Φ0cos(ꞷt + π/3). Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωΦ0
Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 2/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 20 V
B. 20√2 V
C. 10 V
D. 10√2 V
Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có
A. cường độ cực đại là 2A
B. chu kì là 0,02 s
C. tần số 50 Hz
D. cường độ hiệu dụng là 2√2A
Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt – π/2)V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị 100√2V và đang giảm. Tại thời điểm t + t/300(s), điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. -100 V
C. 100√3 V
D. -100√2V
Một thiết bị điện xoay chiều có các thông số được ghi trên thiết bị là 220V–5A, vậy
A. điện áp cực đại của thiết bị là 220V
B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V
C. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V
D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V
Tại thời điểm t = 0,5 s cường độ dòng điên xoay chiều chạy qua mạch bằng 4A, đó là:
A. Cường độ hiệu dụng
B. Cường độ cực đại
C. Cường độ trung bình
D. Cường độ tức thờ
Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB = 120√2cos(100πt-π/4)V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 3√2cos(100πt+π/12)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W
B. P=100W
C. P=180W
D. P=50W
Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 220√2cos(100πt)V. Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos(100πt+π/6)A. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02
C. Tần số là 100π Hz
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220√2cos(100πt+π/4)V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là:
A. -220V
B. 110√2V
C. 220 V
D. -110√2V
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/80 s
C. 1/160 s
D. 1/40 s
Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i =√2sin(100πt + π/6)A, ở thời điểm t = 1/100 s, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :
A. √2A
B. -√2/2 A
C. 0
D. √2/2A
Một bóng đèn ghi 220V – 50 Hz. Bóng đèn chịu được điện áp tối đa bằng
A. 220 V
B. 220√2 V
C. 440 V
D. 110√2 V