Bài 32: Hiện tượng quang điện trong

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong

A. Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài

B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại

C. Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại

D. Có thể xảy ra đối với cả kim loại

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn

A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khot khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp

B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp

C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp

D. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn

Câu 3:

Quang điện trở là

A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng

B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới

C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng

D. điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng

Câu 4:

Chọn phát biểu đúng

A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện

C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp

D. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 5:

Tìm phát biểu sai

A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn

B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô

C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài

D. Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

Câu 6:

Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là

A. tế bào quang điện

B. pin nhiệt điện

C. quang điện trở

D. điôt điện tử

Câu 7:

Pin quang điện

A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng

C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng

Câu 8:

Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Pin nhiệt điện

B. Đèn LED

C. Quang trở

D. Tế bào quang điện

Câu 9:

Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, v là vận tốc ánh sáng trong chất phát quang. Muốn một chất phát quang phát ra bức xạ có bước sóng λ, cần chiếu vào chất đó bức xạ có

A. tần số nhỏ hơn c/λ

B. tần số nhỏ hơn v/λ

C. tần số lớn hơn v/λ

D. tần số lớn hơn c/λ

Câu 10:

Hiện tượng không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđrô

Câu 11:

Hiện tượng quang điện trong

A. là hiện tượng êlectron hấp thụ photon có năng lựng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất

B. hiện tượng êlectron chuyển động nhanh hơn khi hấp thụ photon

C. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn

D. xảy ra với ánh sáng có bước sóng lớn hơn một giá trị nào đó

Câu 12:

Giới hạn quang dẫn của chất CdS là 0,9 μm. Năng lượng tối thiểu của photon ánh sáng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn CdS là

A. 0,56 eV

B. 1,12 eV

C. 1,38 eV

D. 2,20 eV

Câu 13:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 4μm. Năng lượng kích hoạt của chất đó là

A. 4,97.10-19 J

B. 3,26.10-20 J

C. 4,97.10-20 J

D. 3,261.10-19 J

Câu 14:

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10-34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó

A. 4.10-19 J

B. 3,97 eV

C. 0,35 eV

D. 0,25 eV

Câu 15:

Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng

A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện

B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện

C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện

D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện

Câu 16:

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10–34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó

A. 4.10–19 J

B. 3,97 eV

C. 0,35 eV

D. 0,25 eV

Câu 17:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. Quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 18:

Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV, lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C, giới hạn quang dẫn của PbS là:

A. 2,06 μm

B. 4,14 μm

C. 1,51 μm

D. 4,97 μm

Câu 19:

quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f­1 = 4,5.1014 Hz; f­2 = 5,0.1013 Hz; f­3 = 6,5.1013 Hz; f­1 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?

A. Chùm bức xạ 1

B. Chùm bức xạ 2

C. Chùm bức xạ 3

D. Chùm bức xạ 4

Câu 20:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 21:

Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là

A. 43,6%

B. 14,25%

C. 12,5%

D. 28,5%