Bài 37: Tính chát và cấu tạo hạt nhân

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ

A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron

B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau

C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị

D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau

Câu 2:

Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào

A. khối lượng nguyên tử

B. điện tích của hạt nhân

C. bán kính hạt nhân

D. năng lượng liên kết

Câu 3:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân AZX

A. Z proton

B. (A – Z) nơtro

C. điện tích bằng Ze

D. Z nơtron

Câu 4:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 20682Pb

A. 206 nuclôn

B. điện tích là1,312.10-18C

C. 124 nơtron

D. 82 proton

Câu 5:

Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có

A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau

C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau

Câu 6:

Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật

A. bảo toàn năng lượng

B. bảo toàn động lượng

C. bảo toàn động năn

D. bảo toàn số khối

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton

B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân

C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn

D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân

Câu 8:

So với hạt nhân 3717Cl, hạt nhân  2713Al có

A. ít hơn 4 êlectron

B. ít hơn 6 nơtron

C. ít hơn 10 proto

D. ít hơn 4 nuclôn

Câu 9:

Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân 32He và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử

A. heli

B. triti

C. hiđrô thường

D. đơteri

Câu 10:

Có 128 nơtron trong đồng v210Pb hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 210Pb

A. 122

B. 124

C. 126

D. 130

Câu 11:

1 MeV/c2 có giá trị bằng

A. 1,78.10-30 kg

B. 0,561.1030 kg

C. 0,561.1030 J

D. 1,78.10-30 kg. m/s

Câu 12:

Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố: mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước l

A. 3,344.1021

B. 6,687.1022

C. 6,022.1023

D. 12,04.1023

Câu 13:

Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

A. 125 kW.h

B. 1250 kW.h

C. 12,5 kW.h

D. 1,25 kW.h

Câu 14:

Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là 35Cl = 34,969 u và 37Cl = 36,996 u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là

A. 2,8

B. 3,0

C. 3,1

D. 3,2

Câu 15:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Các proton

B. Các nơtron

C. Các electron

D. Các nuclon

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân

C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z

D. Hạt nhân trung hòa về điệ

Câu 17:

Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. khối lượng

B. năng lượng

C. động lượng

D. hiệu điện thế

Câu 18:

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là

A.  32792U

B. 23592U

C92235U

D. 14392U

Câu 19:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn

B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn

C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron

D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron

Câu 20:

Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:

A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn

B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối

C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron

D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn

Câu 21:

Chọn phát biểu đúng:

A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn

B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững

D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử

Câu 22:

Chọn câu sai:

A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023

B. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam

C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam

D. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam

Câu 23:

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u

A. mp > u > mn

B. mn < mp < u

C. mn > mp > u

D. mn = mp > u

Câu 24:

Trong hạt nhân nguyên tử thì:

A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton

B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên t

C. Số proton bằng số nơtron

D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử

Câu 25:

Hạt nhân 3517Cl

A. 35 nơtron

B. 35 nuclôn

C. 17 nơtron

D.  18 prôtôn

Câu 26:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện

B. lực hấp dẫn

C. lực từ

D. lực tương tác mạnh

Câu 27:

Hãy chọn câu đúng:

A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron

B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron

C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron

D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử

Câu 28:

Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng

A. số prôtôn

B.  điện tích

C. số nơtron

D. số nuclôn

Câu 29:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. 10-15 m

B. 10-8 m

C. 10-10  m

D. Vô hạn

Câu 30:

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2352U có:

A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235

B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235

C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235

D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235