Bài 38: Năng lượng liên kết của hạt nhân, phản ứng hạ nhân
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử
Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể có giá trị bằng 0
D. tỉ lệ với khối lượng hạt nhân
Hạt nhân bền vững hơn nếu
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
D. có độ hụt khối nhỏ hơn
Lực hạt nhân là
A. lực từ
B. lực tương tác giữa các nuclôn
C. lực điện
D. lực điện từ
Khi bắn phá hạt nhân nitơ 147N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. nơtron
B. proton
C. hạt α
D. nơtrinô
Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X + , X là hạt nhân của nguyên tố
A. nitơ
B. nêon
C. cacbon
D. ôxi
Gọi m là khối lượng, ∆m là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng
A. m
B. ∆m
C. m/A
D. ∆m/A
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số proton
B. bảo toàn số nơtron
C. bảo toàn số nuclôn
D. bảo toàn khối lượng
Trong phản ứng hạt nhân 4019K → 4020Ca + X, X là hạt
A. nơtron
B. bêta trừ
C. bêta cộng
D. đơteri
Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác
D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân
Biết khối lượng các hạt là mp = 1,00728 u, mn = 1,00867 u, me = 0,000549 u. Độ hụt khối của hạt nhân 126C là
A. 12,09 u
B. 0,0159 u
C. 0,604 u
D. 0,0957 u
Cho khối lượng hạt nhân sắt 5626Fe là 55,9207 u, khối lượng êlectron là me = 0,000549 u. Khối lượng của nguyên tử sắt 5626Fe là
A. 55,934974 u
B. 55,951444 u
C. 56,163445 u
D. 55,977962 u
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
B. số khối hạt nhân 168O lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của 42He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành 42He thì năng lượng tỏa ra là
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 21D; 14058Ce và 23592U lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A. 14058Ce
B. 42He
C. 21D
D. 23592U
Khối lượng nguyên tử của 5626Fe là 55,934939 u. Biết khối lượng proton mp= 1,00728 u và mn = 1,0087. Lấy 1 = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 5626Fe là
A. 7,49 MeV/nuclôn
B. 7,95 MeV/ nuclôn
C. 8,57 MeV/nuclôn
D. 8,72 MeV/nuclôn
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 14255Cs; 9040Zr và 23592U lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A. 14255Cs
B. 42He
C. 9040Zr
D. 23592U
Dùng hạt α bắn phát hạt nhân 2713Al ta có phản ứng: 2713Al + α → 3015P + n. Biết mα = 4,0015 u; mAl = 26,974 u; mP = 29,970 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931 MeV/c2. Tốc độ tối thiểu của hạt α để phản ứng trên xảy ra là
A. 1,44.107 m/s
B. 1,2.107 m/s
C. 7,2.106 m/s
D. 6.106 m/s
Biết khối lượng hạt nhân 126Clà mC = 11,9967 u, mα = 4,0015 u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân 126C thành ba hạt α là
A. 6,27 MeV
B. 7,27 MeV
C. 8,12 MeV
D. 9,46 MeV
Người ta dùng photon bắn phá hạt nhân 94Be đứng yên. Phản ứng cho ta hạt α và hạt nhân X. Biết động năng của photon là Wđp = 5,45 MeV, của hạt α là Wđα= 4 MeV, vận tốc của photon và của hạt α vuông góc nhau. Động năng của hạt X là
A. 2,125 MeV
B. 7,575 MeV
C. 3,575 MeV
D. 5,45 MeV
Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng
(II) Số khối
(III) Động năng
A. Chỉ (I)
B. Cả (I) , (II) và (III)
C. Chỉ (II)
D. Chỉ (II) và (III)
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?
Trong phản ứng hạt nhân: 2512Mg + X → 2211Na + α và 105B + Y → α + 84Be. Thì X và Y lần lượt là:
A. proton và electron
B. electron và đơtơri
C. proton và đơrơti
D. triti và proton
Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng
B. Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng
C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn cá hạt nhân tham gia trước phản ứng
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng
Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:
A. m > m0
B. m < m0
C. m = m0
D. m = 2m0
Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D; gọi mA , mB, mC, mD là khối lượng mỗi hạt nhân. KA, KB , KC , KD là động năng của mỗi hạt nhân. W = Δm.c2 = (mtrước – msau)c2 = [(mA + mB) – (mC + mD)].c2 là năng lượng của phản ứng. Tìm hệ thức đúng
A. W = (KC + KB) – (KA + KD)
B. W = (KC + KA ) – (KB + KD)
C. W = (KC + KD) – (KA + KB)
D. W = (KA + KB) – (KC + KD)
Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A + B → C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là
A. E = (m – m0)/c2 + Wđs
B. E = (m– m0)c2 + Wđs
C. E = (m+ m0)c2 + Wđ
D. E = (m + m0)c2 - Wđ
23892U sau một số lần phân rã a và b- biến thành hạt nhân bền là 20682Pd. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã a và b-?
A. 6 lần phần rã a và 8 lần phân rã b-
B. 8 lần phân rã a và 6 lần phân rã b-
C. 32 lần phân rã a và 10 lần phân rã b-
D. 10 lần phân rã a và 82 lần phân rã b-
Trong dãy phân rã phóng xạ 23892U → 20782Y có bao nhiêu hạt α và β- được phát ra
A. 3α và 4 β-
B. 7α và 4 β-
C. 4α và 7 β-
D. 7α và 2β-