Bài 6: Ôn tập chương I

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Câu 2:

Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

A. máy đầm nền

B. giảm xóc ô tô, xe máy

C. con lắc đồng 

D. con lắc vật lý

Câu 3:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

A. tăng 4 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 4 lần

Câu 4:

Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 cm

B. 0,5 cm

C. 10 cm

D. 5 cm

Câu 5:

Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?

A. T = 2,06 ± 0,2 s

B. T = 2,13 ± 0,02 s

C. T = 2,00 ± 0,02 s

D. T = 2,06 ± 0,02 s

Câu 6:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A= 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 7 cm

B. 23 cm

C. 11 cm

D. 17 cm

Câu 7:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là

A. 0,4 s

B. 0,2 s

C. 0,3 s

D. 0,1 s

Câu 8:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

A. 35,7 cm

B. 25 cm

C. 31,6 cm

D. 41,2 cm

Câu 9:

Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

A. x2 = 23cos(2pt + 0,714) cm

B. x2 = 27cos(2pt + 0,714) cm

C. x2 = 23cos(pt + 0,714) cm

D. x2 = 27cos(pt + 0,714) cm

Câu 10:

Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:

A. A = 6 mm

B. A = 6 cm

C. A = 12 cm

D. A = 12π cm

Câu 12:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. lực cản tác dụng lên vật dao động

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 13:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:

Câu 14:

Trong hiện tượng cộng hưởng:

A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại

B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại

C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại

D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(20t) cm, t tính bằng giây. Tần số góc của vật là:

A. 20π rad/s

B. 10/π rad/s

C. 20 rad/s

D. 10 rad/s

Câu 16:

Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos4πt+π3cm. Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là

A. 12 cm

B. 10 cm

C. 20 cm

D. 12,5 cm

Câu 18:

Cho x1=A1cosωt+π3cm và x2=A2cosωt-π4cm là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(ꞷt+ φ) cm. Để tổng biên độ của các dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là

A. π6

B. π24

C. 5π12

D. π12

Câu 19:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos4πt+π3 cm, t tính bằng giây. Thời gian vật 3 thực hiện được một dao động toàn phần là:

A. 1 s

B. 4 s

C. 0,5 s

D. 2 s

Câu 21:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức:

A. a = ꞷAcos(ꞷt+ φ)

B. a = -Acos(ꞷt+ φ)

C. a = -2Acos(ꞷt+ φ)

D. a = -2Acos(ꞷt+ φ)

Câu 22:

Gắn một vật m1 = 4 kg vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng vật m2 bằng:

A. 2 kg

B. 1 kg

C. 8 kg

D. 16 kg

Câu 23:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64 cm. Lấy g = π2 m/s2. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 24 giây là:

A. 15

B. 10

C. 1,5

D. 25

Câu 24:

Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=20cos10t cm/s. Khối lượng của vật là m = 500 g. Hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại là:

A. 105 N

B. 100 N

C. 10 N

D. 1 N

Câu 25:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x = 5cos20t cmx2=53cos20t-π2cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là:

A. 3m/s

B. 200 m/s

C. 1 m/s

D. 2 m/s

Câu 26:

Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ:

A. 4 m/s

B. 2 m/s

C. 80 m/s

D. 40 m/s

Câu 27:

Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 6 cm nó sẽ có động năng:

A. 8400 J

B. 0,84 J

C. 0,16 J

D. 0,64 J

Câu 28:

Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1=A1cosωt+π2cm, x2=A2cosωt-π6cm.Biết x129+x2216=4. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = -303cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:

A. 40 cm/s

B. 92 cm/s

C. 66 cm/s

D. 12 cm/s

Câu 29:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 =10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:

A. v= 4π3cm/s

B. v = 4π cm/s

C. v= -4π3cm/s

D. v= -4πcm/s

Câu 30:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:

A. 150 g

B. 75 g

C. 25 g

D. 100 g