Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị: °C)
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 13,70C và 9,40C
B. 12,50C và 3,20C
C. 3,20C và 12,50C
D. 9,40C và 13,30C.
Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015
Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh
B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ.
D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu
Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11)
Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là
A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.
B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm
C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.
D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm
Cho bảng số liệu dưới đây
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
(Nguồn: SGK Địa lí 11)
Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản?
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
Cho bảng số liệu
Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu
B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu
C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu
D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su
D. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đêu tăng.
Cho bảng số liệu:
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua giai đoạn 1979-2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014
B. Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất
C. Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014
D. So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm
(Đơn vị: triệu ha)
Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là
A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm
B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015
C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên.
D. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
Cho biểu đồ
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000-2013 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng.
B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định
C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch v
D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp
Cho biểu đồ:
Tỷ số giới tính của trẻ em nơi sinh phân theo vùng
Theo biểu đồ trên, nhận định nào sau đây không đúng về tỉ số giới tính từ năm 2010 đến 2014
A. Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước
C. Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (đơn vị: tỉ đồng)
Từ bảng số liệu trên, nhận định nào đây đúng nhất về ngành trồng trọt?
A. Lương thực tăng tỉ trọng.
B. Rau đậu giảm tỉ trọng
C. Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất.
D. Cây rau đậu tăng chậm hơn tổng số
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 (đơn vị %)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014?
A. Khu vực nông - lâm - ngư của Cộng hòa
B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhấ
C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất
D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất
Cho bảng số liệu
Diện tích và dân số một số quốc gia đông nam á năm 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất năm 2015 ?
A. Phi - lip - pin
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Xin -ga-po
Cho bảng số liệu
Số lượng gia súc và gia cầm của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
(nguồn Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết vật nuôi nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2000 - 2015
A. Trâu
B. Gia cầm
C. Bò
D. Lợn
Cho biểu đồ
Cơ cấu gdp phân theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2015
( Nguồn số liệu: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2015 ?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu A năm 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á
B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông A
D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A tương đương với khu vực Tây Nam Á
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
Cho bảng số liệu:
Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
(Đơn vị triệu USD)
Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD)
A. 150 217,1
B. 157 859,1
C. 147 849,1
D. 160 217,3
Cho biểu đồ:
Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015
Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015?
A. Giai đoạn 1990 - 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồn
B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản
C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.
D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2012
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng
B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ thể hiện mật độ dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2006
Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ trên
A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên
B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005 và 2015
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm
C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nước tăng