Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.

 

A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất

B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất

D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục

Câu 2:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm

(Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm

B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng

D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp

Câu 4:

Cho bảng số liệu:

Gdp của trung quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng

Câu 5:

Cho biểu đồ

Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?

A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ

B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh

C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.

D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh

Câu 6:

Cho bảng số liệu:

Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?

A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng

B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục

C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.

D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.

Câu 7:

Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

 

A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác

B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014

D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm

Câu 8:

Cho bảng số liệu sảu:

Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành

(Đơn vị: Tỉ đồng)

(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?

 

A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng

B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng

C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.

D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp

Câu 9:

Cho biểủ đồ:

Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phấn kinh tế năm 2006 và 2010 (Đợn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

 

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.

B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi

C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thàn phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất

Câu 10:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của thành phố hồ chí minh

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ccủa Thành phố Hồ Chí Minh?

A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ

B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C

C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV

D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm

Câu 11:

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016

(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn

A. Diện tích lúa tăng nhiều nhấ

B. Diện tích ngô tăng ít nhất

C. Diện tích mía tăng liên tục

D. Diện tích bông tăng liên tục

Câu 12:

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng gdp của một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2015

(Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 -2015

A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam

B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất

C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Nga

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga khá cao và ổn định

Câu 13:

Cho bảng số liệu sau:

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của việt nam giai đoạn 2000 - 2013

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013

C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục

Câu 14:

Cho biểu đồ sau:

Nhiệt độ lượng mưa trung bình tháng ở hà nội

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội?

A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt

B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C

C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V

Câu 15:

Cho biểu đồ sau:

Sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

A. Lúa đông xuân tăng liên tục.

B. Sản lượng lúa các vụ không đều

C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất.

D. Lúa hè thu tăng liên tục

Câu 16:

Cho bảng số liệu:

Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của môt số quốc gia châu phi giai đoạn 2010 - 2015.

(Đơn vị: triệu USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia châu Phi giai đoạn 2010 - 2015?

A. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Ma-rốc luôn lớn hơn Ai Cập

C. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tụcC. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tục

D. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập luôn nhỏ hơn An-giê-ri

Câu 17:

Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016)

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của việt nam và thái lan giai đoạn 2010 - 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam

B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục

C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.

D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia (Đơn vị: USD)

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?

A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma

B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào

C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào

D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma

Câu 19:

Cho bảng số liệu:

Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.

B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.

C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng

D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục

Câu 20:

Cho bảng số liệu

Sản lượng thuỷ sản của nước ta Đơn vị nghìn tấn

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục

B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác

C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng

D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần

Câu 21:

Cho biểu đồ

Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?

A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng

C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng

D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp - thủy sản giảm

Câu 22:

Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)

(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)

Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn

B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

Câu 23:

Cho bảng số liệu sau:

Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga

(Đơn vị : %)

Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là

A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.

B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo.

C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao

D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục

Câu 24:

Cho bảng số liệu:

Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của việt nam, giai đoạn 2010 - 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.

B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su

D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu 25:

Cho bảng số liệu:

Gdp bình quân đầu người của một số nước trên thế giới, năm 2015

(Đơn vị: USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.

B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD

C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển

D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển