Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số 25 104 đọc là
A. Hai mươi năm nghìn một trăm linh tư
B. Hai mươi năm nghìn một trăm linh bốn
C. Hai mươi nghìn một trăm linh tư
D. Hai mươi lăm nghìn một trăm linh tư
Bài làm:
Cho dãy số: 19 200, 19 201, 19 202, …., …., …., 19 206, 19 207. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 19 204, 19 205, 19 206 B. 19 203, 19 204, 19 205
C. 19 300, 19 400, 19 500 D. 19 230, 19 240, 19 250
Bài làm:
Số gồm 6 chục nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị được viết là:
A. 635 B. 6 035
C. 60 250 D. 60 305
Bài làm:
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 30 681 + 31 136 B. 12 105 × 5
C. 83 584 – 20 639 B. 90 595 : 5
Bài làm:
Năm nay, nhà bác Toàn thu hoạch được 12 356 kg vải thiều. Khối lượng vải thiều nhà bác Toàn thu hoạch được sau khi làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 000 kg B. 10 000 kg
C. 12 200 kg D. 13 000 kg
Bài làm:
Một nhà máy sản xuất xe đạp, tháng trước sản xuất được 16 125 chiếc xe đạp. Số xe tháng này sản xuất được gấp 2 lần so với tháng trước. Vậy trong cả hai tháng số xe đạp nhà máy đó sản xuất được tất cả là:
A. 48 375 chiếc B. 48 365 chiếc
C. 38 375 chiếc D. 38 365 chiếc
Bài làm:
Viết các số sau thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 196 = 20 000 + 4 000 + 100 + 90 + 6
15 112 = ……………………………………………………………………
50 615 = ……………………………………………………………………
67 104 = ……………………………………………………………………
Bài làm:
Đặt tính rồi tính.
38 126 + 12 235 …………… …………… …………… |
90 517 – 16 108 …………… …………… …………… |
7 115 × 3 …………… …………… …………… |
23 108 × 4 …………… …………… …………… |
Bài làm:
Đặt tính rồi tính.
36 048 : 3 ...……………………. ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
14 122 : 2 ...……………………. ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
60 825 : 4 ...……………………. ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
Bài làm:
> ; < ; = ?
27 586 + 11 509 ….. 70 362 – 25 136 5 013 × 7 ….. 70 182 : 2
Bài làm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Bài làm:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
3427….3472
37213….37231
36728….36000 + 700 + 28
9998….8999
60205….600025
99998….99999
Bài làm:
Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
Bài làm:
Chọn câu trả lời đúng:
Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:
A. 7173
B. 43257
C. 42357
D. 7183
Bài làm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 225m đường
B. 144m đường
C. 135m đường
D. 215m đường
Bài làm:
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 10235 – 9105: 5
b) (4628 + 3536) :4
Bài làm:
a) Xếp các số: 45278; 42578; 47258; 48258; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………
b) Xếp các số: 1027; 18027; 18207; 10728; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………
Bài làm:
Tìm x:
a) x – 1295 = 3702
…………………………
…………………………
b) x + 4876 = 9312
…………………………
…………………………
c) X x 5 = 3645
…………………………
…………………………
d) x : 9 = 2036
…………………………
…………………………
Bài làm:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài làm:
Chọn câu trả lời đúng
a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99999
B. 99998
C. 88888
D. 99990
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.10000
B. 10001
C. 10234
D. 11111
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ….
b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ….
c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ….
d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ….
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là
A. 7583
B. 7853
C. 8753
D. 8735
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 9002
B. 9001
C. 9003
D. 9011
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368
b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6
Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.
Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.