Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là?

A. 27 192

B. 81 492

C. 182 849

D. 139 482

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

So sánh 693 251 và 693 705?

A. =

B. <

C. Không so sánh được

D. >

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Số 2 chục triệu được viết là?

A. 20 000 000

B. 2 000 000

C. 200 000

D. 20 000

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Số 7 162 805 được đọc là?

A. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm

B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

C. Bảy triệu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

D. bảy triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

 Số 'Bốn mươi mốt triệu năm trăm mười nghìn không trăm linh tư' viết là:

A. 41 010 004

B. 41 510 004

C. 41 051 040

D. 41 510 400

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Số liền sau của số 312 402 999 là:

A. 312 402 000

B. 312 402 998

C. 320 403 000

D. 312 402 990

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Mẹ dẫn Việt đi mua một đôi giày. Khi thanh toán, Việt quan sát được mẹ đã đưa cho người bán hàng 12 tờ 100 000 đồng và 4 tờ 10 000 đồng. Vậy đôi giày mẹ mua cho Việt có giá là:

A. 1 240.000 đồng

B. 1 200 000 đồng

C. 124 000 đồng

D. 420 000 đồng

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Số lớn nhất trong các số 7 265 180, 7 098 750, 7 290 125, 7098 100 là:

A. 7 265 180

B. 7 098 750

C. 7290 125

D. 7 098 100

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Điền vào chỗ trống cho thích hợp.

a. Số 28 634 917 có các chữ số thuộc lớp triệu là …..

b. Số 76 254 108 có các chữ số thuộc lớp nghìn là …..

c. Chữ số 5 trong số 617 356 984 thuộc hàng ….., lớp …..

d. Chữ số 8 trong số 825 760 143 thuộc hàng ….., lớp …..

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu)

Mẫu: 7 241 196 = 7 000 000 + 200 000 + 40 000 + 1 000 +100 + 90 + 6

5 060 230 = ………………………………………………………………..

16 270 005 = ………………………………………………………………..

405 805 040 = ………………………………………………………………..

905 831 = ………………………………………………………………..

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Điền vào chỗ trống cho thích hợp.

a. Số gồm: 5 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị.

Viết là: ………………………………………………………….

Đọc là: ………………………………………………………….

b. Số gồm: 8 trăm triệu, 4 triệu, 2 chục nghìn, 5 nghìn và 3 trăm.

Viết là: ………………………………………………………….

Đọc là: ………………………………………………………….

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Tìm câu trả lời sai:

a) 7 tấn 8 yến = ….

A. 708 yến

B. 7080kg

C. 70 tạ 8 yến

D. 70800kg

b) 7m2 8dm2 = ….

A. 708dm2

B. 7008dm2

C. 70800cm2

D. 700dm2 800cm2

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Tích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:

A. 7 lần

B. 3 lần

C. 10 lần

D. 5 lần

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220 …

b) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 …

c) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x4) = 56 x 100 = 5600 …

d) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 …

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một hình vuông có diện tích là 1m69dm2. Chu vi của hình vuông đó là:

A. 26dm

B. 52dm

C. 48dm

D. 44dm

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Đánh dấu X vào ba chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?

A. 54m2 …

B. 36m2 …

C. 56m2 …

D. 60m2 …

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000, Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết quả là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng?

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Tính bằng cách hợp lí:

a) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 – 2008 x 4

b) 88 – (8 + 8+8+8+8+…+8+8) có 11 số 8

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.

Bài làm:

Câu 20:
Tự luận

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

50kg = … yến

60yến = … tạ

700kg = … tạ1

400 tạ = … tấn

8000kg = … tấn

7000g = … kg

Câu 21:
Tự luận

Nối phép tính với kết quả đúng:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 11 (ảnh 1)

Câu 22:
Tự luận

 Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:

Đọc Viết
Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông  
  417dm2
  105m2
Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông
Câu 23:
Tự luận

Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

1dm2 … 10cm2

10dm2 … 1000cm2

1500dm2 … 15m2

400dm2 … 4m2

35dm2 … 350cm2

450000cm2 … 45m2

6500cm2 … 6m2

750dm2 …8m2

120cm2 … 12dm2

Câu 24:
Tự luận

Tính nhẩm

a) 27 x 10 = …

40 x 10 = …

27 x 100 = …

125 x 100 = …

27 x 1000 = …

250 x 1000 = …

b) 7000 : 10 = …

1610 : 10 = …

7000 : 100 = …

15300 : 100 = …

7000 : 1000 = …

2008000 : 1000 = …

Câu 25:
Tự luận

Tính nhanh:

a) 85 x 100 : 10

……………….

……………….

c) 24 x 5 x 2

……………….

……………….
b) 5150 x 1000 : 100

……………….

……………….

d) 5 x 4 x 2 x 25

……………….

……………….

Câu 26:
Tự luận

Đọc:

15dm2 :……………………………………………………..

1051dm2 :…………………………………………………..

575000dm2 :………………………………………………..

Câu 27:
Tự luận

Tính bằng cách thuận tiện

a) 4 × 5 × 25

……………………………………………………

……………………………………………………

b) 2 × 3 × 5 × 7

……………………………………………………

……………………………………………………

c) 125 × 4 × 8

……………………………………………………

……………………………………………………

Câu 28:
Tự luận

Để lát nền một phòng họp người ta phải dùng hết 500 viên gạch lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Câu 29:
Tự luận

Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?