Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Chữ số 9 trong số 895 436 có giá trị là:

A. 900

B. 9 000

C. 90 000

D. 900 000 000

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Độ cao của đỉnh núi Fansipan là:

(Fansipan được coi là nóc nhà của Đông Dương)

A. 3 143 cm

B. 3 143 m

C. 3 143 m2

D. 3 143 km

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Số nào có chữ số hàng trăm triệu là 2 trong các số sau:

A. 376 308 324

B. 159 614 397

C. 295 703 848

D. 489 679 058

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Làm tròn số 769 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:

A. 800 000

B. 700 000

C.760 000

D. 600 000

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Góc có số đo bằng 90 độ là:

A. Góc bẹt

B. Góc tù

C. Góc nhọn

D. Góc vuông

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Góc có số đo bằng 180 độ là:

A. Góc bẹt

B. Góc tù

C. Góc nhọn

D. Góc vuông

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Số cần điền vào chỗ chấm 20 m2 6cm2 = …… cm2 là:

A. 20 006

B. 206

C. 200 006

D. 2 006

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Số trung bình cộng của: 12, 13, 14, 15 và 16 là:

A. 13

B. 14

C. 15

D. 16

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

>; <; =?

123 980 …… 132 000

829 567 …… 829 567

1 200 000 …… 1 000 000 + 20

1 036 980 …… 1 036 980

99 782 543 ……. 99 705 418

340 000 + 400 …… 340 040

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Xếp các góc bẹt, góc nhọn, góc vuông, góc tù

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé.

…………………………………………………………………………………………

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………………………

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Trung bình cộng số tuổi của ông, bố và tuổi cháu là 36 tuổi, ông hơn cháu 54 tuổi, trung bình cộng số tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng

a) x : 11 = 33

A. x = 3

B. x = 363

C. x = 44

D. x = 22

b) x : 204 = 136

A. x = 27744

B. x = 3264

C. x = 26724

D. x = 26744

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 13 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích:

a) Gấp lên bấy nhiêu lần …

b) Tăng lên bấy nhiêu đơn vị …

c) Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia …

d) Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm …

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa.

A. 825 tạ

B. 225 tạ

B. 225 tạ

B. 225 tạ

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp:

a) 3a x 11 = bc5

b) a3 x 11 = 9bc

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.

a) Tính diện tích thửa đất đó.

b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó.

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 25 x 11 = 275 …

b) 37 x 11 = 307 …

c) 56 x 11 = 516 …

d) 73 x 11 = 803 …

Câu 20:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng

Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:

A. 45125m2

B. 45225m2

C. 46225m2

D. 46235m2

Câu 21:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 13 (ảnh 1)

Câu 22:
Tự luận

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 10kg = … yến

30kg = … yến

10 yến = … tạ

400 kg = … tạ

10 tạ = … tấn

4000kg = … tấn

b) 100cm2= …dm2

2500cm2 = … dm2

1 m2 = … dm2

15 m2 = … dm2

300 dm2 = … m2

7500 dm2 = … m2

Câu 23:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 35543cm2

B. 35643cm2

C. 34643cm2

D. 6213cm2

Câu 24:
Tự luận

Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn ? (Giải bằng 2 cách)

Câu 25:
Tự luận

Đặt tính rồi tính:

a) 347 x 321

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..
b) 359 x 454

……………..

……………..

……………..

……………..
c) 436 x 205

……………..

……………..

……………..

……………..

……………..

Câu 26:
Tự luận

Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 47 x 298 + 53 x 298

……………………….

……………………….

……………………….
b) 426 x 617 + 617 x 574

……………………….

……………………….

……………………….

Câu 27:
Tự luận

Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?