Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Cánh diều 2024) có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số 'Tám trăm linh năm nghìn ba trăm bảy mươi mốt' viết là:
A. 850 731
B. 805 371
C. 850 137
D. 850 371
Bài làm:
Số 675 123 890 có các chữ số thuộc lớp nghìn là:
A. 6, 7, 5
B. 5, 1, 2
C. 1, 2, 3
D. 8, 9,0
Bài làm:
Số liền trước của số 780 000 là:
A. 799 000
B. 779 000
C. 779 900
D. 779 999
Bài làm:
Số được viết thành 60 000 000 + 200 000 + 4 000 + 800 + 5 là:
A. 60 204 805
B. 6 204 805
C. 60 240 805
D. 60 240 850
Bài làm:
Số gồm 6 trăm nghìn 2 nghìn 8 chục 9 đơn vị viết là:
A. 6 289
B. 60 289
C. 602 809
D. 602 089
Bài làm:
Giá trị của chữ số 3 trong số 435 672 819 là:
A. 30 000 000
B. 3 000 000
C. 300 000
D. 30 000
Bài làm:
Hà đang nghĩ đến một số có 8 chữ số. Số đó có chữ số 9 vừa thuộc lớp triệu và vừa thuộc lớp đơn vị. Số mà Hà đang nghĩ đến là:
A. 27 913 495
B. 19 387 092
C. 95 129 675
D. 86 973 945
Bài làm:
An và mẹ đi siêu thị mua đồ. Khi thanh toán, mẹ đưa cho cô bán hàng 10 tờ 100 000 đồng, 4 tờ 10 000 đồng và 3 tờ 1 000 đồng. Vậy số tiền mẹ An đã đưa cho cô bán hàng là:
A. 103 000 đồng
B. 1 040 000 đồng
C. 1 003 000 đồng
D. 1 043 000 đồng
Bài làm:
Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Đọc số |
725 841 |
|
254 365 |
|
|
Ba trăm sáu mươi triệu |
|
Hai trăm linh năm triệu |
Bài làm:
Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 751 693 = 700 000 + 50 000 + 1000 + 600 + 90 + 3
754 289 = …………………………………………………………………………….
208 516 = …………………………………………………………………………….
680 435 = …………………………………………………………………………….
864 208 = …………………………………………………………………………….
Bài làm:
Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 1 nghìn, 7 trăm và 8 đơn vị.
Viết là: …………………………………………………………………………………
Đọc là: ………………………………………………………………………………...
b. Số gồm: 8 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
Viết là: …………………………………………………………………………………
Đọc là: ………………………………………………………………………………...
c. Số gồm: 5 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 trăm và 9 chục.
Viết là: …………………………………………………………………………………
Đọc là: ………………………………………………………………………………...
Bài làm:
Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn: ..................
b. Bảy trăm năm mươi: ..................
c. Bốn triệu: .................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm: .................
Bài làm:
Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783
Bài làm:
Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu
Bài làm:
Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị: ........................................
Bài làm:
Số 283 781 được đọc là:
A. Hai tám ba bảy tám một
B. Hai mươi tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
C. Hai trăm tám mươi ba bảy trăm tám mươi mốt
D. Hai trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi mốt
Số bé nhất có sáu chữ số là:
A. 100 000 | B. 101 000 | C. 999 999 | D. 100 001 |
Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng đơn vị là 9 là:
A. 125 649 | B. 124 479 | C. 124 129 | D. 125 659 |
Số “hai triệu bảy trăm linh ba nghìn hai trăm hai mươi hai” được viết là:
A. 2 370 222 | B. 273 222 | C. 2 703 222 | D. 2 307 222 |
Cho các số 168367, 954823, 819349, 497234, 193788, 897312, 827173. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 3 đứng ở hàng trăm?
A. 4 số | B. 2 số | C. 1 số | D. 3 số |
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
672 367 …. 672 723 | 853 176 … 853 015 |
988 699 … 988 600 + 90 + 9 | 367 882 … 882 367 |
193 000 + 10 + 2 … 193 012 | 927 873 …. 827 999 |
Cho các số 773 178, 772 829, 773 794, 773 182, 772 482, 770 728. Hãy:
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Tìm các số mà chữ số 3 đứng ở hàng nghìn
Cho số 8 738 001 382. Hãy xóa đi ba chữ số sao cho số mới tạo thành là số:
a, Bé nhất
b, Lớn nhất
Tìm một số có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị bằng 9 và biết rằng: Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị. Chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn. Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị. Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục.