Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

 Số được viết thành 60 000 000 + 200 000 + 4 000 + 800 + 5 là:

A. 60 204 805

B. 6 204 805

C. 60 240 805

D. 60 240 850

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Giá trị của biểu thức 8 254 + 24 150 × 3 là:

A. 97 212

B. 80 704

C. 66 912

D. 70 704

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 6 035 + 9 235

B. 5 126 × 3

C. 20 713 – 5 105

D. 56 728 : 4

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Bác Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 8 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác dự định dùng lưới để quây xung quanh mảnh vườn. Vậy số mét lưới bác Minh cần để vừa đủ quây kín xung quanh vườn là:

A. 16 m

B. 24 m

C. 32 m

D. 48 m

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Trong các số dưới đây, số lẻ là:

A. 44

B. 85

C. 36

D. 68

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Khi nhân một số với 1, ta được kết quả là?

A. Gấp đôi số đã cho

B. Không nhân được

C. Bằng một nửa số đó

D. Chính số đó

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Từ các thẻ số Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4; lập được bao nhiêu số lẻ có bốn chữ số?

A. 7 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Một lớp có một số học sinh nam được chia làm 2 đội. Hỏi số học sinh nam đó là số chẵn hay số lẻ?

A. Số chẵn

B. Số lẻ

C. Không xác định được

D. Không đủ căn cứ để giải thích

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Số?

350, 352, ….., ….., ….., 360

115, 117, ….., ….., ….., 125

368, 370, ….., …..., ….., 378

751, 753, ….., ……, ….., 761

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Đặt tính rồi tính.

24 526 + 2 759

.......................

.......................

.......................

6 114 × 6

.......................

.......................

.......................

44 390 – 12 654

.......................

.......................

.......................

12 609 × 3

.......................

.......................

.......................

32 728 : 4

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Số ?

a. Làm tròn số 652 125 đến hàng trăm nghìn được …………………………………

b. Làm tròn số 1 360 476 đến hàng trăm nghìn được ………………………………

c. Làm tròn số 20 847 912 đến hàng trăm nghìn được ……………………………..

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?

A. 6 số

B. 5 số

C. 4 số

D. 3 số

b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:

A. 999 893

B. 111 813

C. 100 803

D. 100 813

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …

b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …

c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345

d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Tìm câu trả lời sai:

A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990

B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998

C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001

D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000

(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5

a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2 (ảnh 1)

Câu 20:
Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị Số Chữ số 5 Chữ số 3 Chữ số 7
503427 ……………… ……………… ………………
470532 ……………… ……………… ………………
Câu 21:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng

A. Trăm nghìn

B. Chục nghìn

C. Nghìn

D. Trăm

b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

A. 3, 5, 7

B. 6, 3, 5

C. 4, 6, 3

D. 2, 4, 6

Câu 22:
Tự luận

Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:

9899 … 10000

830678 … 830000 + 678

100000 … 99099

20111 … 19999

74474 … 74747

910678 … 909789

Câu 23:
Tự luận

Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi

b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm

c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn

Câu 24:
Tự luận

Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

909010; 789563; 987365; 879653; 910009

Câu 25:
Tự luận

Tìm x:

a) x – 4956 = 8372

………………….

………………….

c) X x 9 = 57708

………………….

………………….
b) x + 1536 = 10320

………………….

………………….

d) x : 7 = 1630

………………….

………………….

Câu 26:
Tự luận

Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.

Câu 27:
Tự luận

Một trang trại trồng cây ăn quả có tất cả 36000 cây, trong đó \frac{1}{5} là số cây nhãn, số cây vải gấp 2 lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

Bài làm: