Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các số dưới đây, số lẻ là:
A. 44 B. 85
C. 36 D. 68
Bài làm:
Giá trị biểu thức chứa m + n với m = 15 và n = 28 là:
A. 23 B. 33
C. 43 D. 25
Bài làm:
Cho dãy số 5 102, 5 104, 5 106, ….., ….., ….., 5 114, 5 116. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 5 107, 5 108, 5 109 B. 5 108 , 5 010, 5 112
C. 5 108, 5 110, 5 112 D. 5 108, 5 109, 5 110
Bài làm:
Từ 3 tấm thẻ số 6, 0, 9, lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
A. 2 số B. 3 số
C. 4 số D. 5 số
Bài làm:
Biểu thức 24 : (4 - p) có giá trị lớn nhất khi p bằng:
A. 0 B. 1
C. 3 D. 4
Bài làm:
Cho biểu thức a + b + c với a, b, c lần lượt là ba số lẻ liên tiếp; biết a = 27. Vậy giá trị của biểu thức a + b + c là:
A. 87 B. 77
C. 66 D. 81
Bài làm:
Số?
350, 352, ….., ….., ….., 360
115, 117, ….., ….., ….., 125
368, 370, ….., …..., ….., 378
751, 753, ….., ……, ….., 761
Bài làm:
Điền số thích hợp vào ô trống để được:
Ba số chẵn liên tiếp |
|
Ba số lẻ liên tiếp |
||||
516 |
|
|
|
691 |
|
|
|
|
424 |
|
|
|
823 |
|
178 |
|
|
|
1 275 |
|
Bài làm:
Tính giá trị của biểu thức:
a. 715 + a với a = 56 ......................................................... ......................................................... ......................................................... c. a + b × 3 với a = 250, b = 50 ......................................................... ......................................................... ......................................................... e. a + b – c với a = 36, b= 64, c =32 ......................................................... ......................................................... ......................................................... |
b. a × 4 với a = 517 ......................................................... ......................................................... ......................................................... d. (a – b) : 5 với a = 400, b = 80 ......................................................... ......................................................... ......................................................... g. a + b : c với a = 126, b = 24, c = 3 ......................................................... ......................................................... ......................................................... |
Bài làm:
Một hình vuông có cạnh a. Gọi S là diện tích hình vuông.
a. Viết công thức tính diện tích hình vuông.
....................................................................
b. Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
a |
9 cm |
8 cm |
7 cm |
6 cm |
S |
|
|
|
|
...............................
................................
................................
Bài làm:
Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
Bài làm:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài làm:
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7
B. 6, 3, 5
C. 4, 6, 3
D. 2, 4, 6
Bài làm:
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
9899 … 10000
830678 … 830000 + 678
100000 … 99099
20111 … 19999
74474 … 74747
910678 … 909789
Bài làm:
Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
Bài làm:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010; 789563; 987365; 879653; 910009
Bài làm:
Tìm x:
a) x – 4956 = 8372
…………………
…….……………
c) X x 9 = 57708
…………………
…….……………
b) x + 1536 = 10320
…………………
…….……………
d) x : 7 = 1630
…………………
…….……………
Bài làm:
Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.
Bài làm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?
A. 6 số
B. 5 số
C. 4 số
D. 3 số
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:
A. 999 893
B. 111 813
C. 100 803
D. 100 813
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …
Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998
C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000
(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8
Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5
a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.