Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất

Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:

A. 680;630;6368;6863\dfrac{68}{0};\dfrac{63}{0};\dfrac{63}{68};\dfrac{68}{63}

B. 068;063;6368;6863\dfrac{0}{68};\dfrac{0}{63};\dfrac{63}{68};\dfrac{68}{63}

C. 068;680;063;6368;6863\dfrac{0}{68};\dfrac{68}{0};\dfrac{0}{63};\dfrac{63}{68};\dfrac{68}{63}

D. 068;063;6363;6868;6368;6863\dfrac{0}{68};\dfrac{0}{63};\dfrac{63}{63};\dfrac{68}{68};\dfrac{63}{68};\dfrac{68}{63}

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

19891998\dfrac{1989}{1998}>1….

 

20092007\dfrac{2009}{2007}>1…

375375\dfrac{375}{375}=1…

3a73a8\dfrac{3a7}{3a8}=1…

203230\dfrac{203}{230}<1…

425452\dfrac{425}{452} >1…

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Nối các phân số bằng nhau với nhau:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Tìm x: x6=43\dfrac{x}{6}=\dfrac{4}{3}

A. x = 3

B. x = 8

C. x = 36

D. x = 27

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Đánh dấu X vào ô thích hợp:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Cho các số 71; 8; 11; 0

a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho

b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

 Tìm y biết:

a) y7=5649\dfrac{y}{7}=\dfrac{56}{49}

b) 1527=5y\dfrac{15}{27}=\dfrac{5}{y}

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3

a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên

b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. Phân số 23\dfrac{2}{3}có tử số là 2, mẫu số là 3 …

B. Phân số 53\dfrac{5}{3} có tử số là 5, mẫu số là 3 …

C. Phân số 57\dfrac{5}{7} đọc là bảy phần trăm …

D. Phân số 38\dfrac{3}{8}đọc là ba phần tám …

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số 1314\dfrac{13}{14}2432\dfrac{24}{32}3236\dfrac{32}{36}936\dfrac{9}{36} phân số bằng phân số 34\dfrac{3}{4}?

A.  1314\dfrac{13}{14}

B.  2432\dfrac{24}{32}

C.  3236\dfrac{32}{36}

D.  936\dfrac{9}{36}

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

13\dfrac{1}{3} yến; 35\dfrac{3}{5} dm; 1112\dfrac{11}{12} giờ; 34\dfrac{3}{4} thế kỉ; 710\dfrac{7}{10} km

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số

8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?

Bài làm: