Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 (Cánh diều 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Phân số nào bằng phân số 29\dfrac{2}{9} ?

A. 45\dfrac{4}{5}

B. 627\dfrac{6}{27}

C. 1454\dfrac{14}{54}

D. 1036\dfrac{10}{36}

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Mẫu chung của 2 phân số 43\dfrac{4}{3} và 58\dfrac{5}{8}bằng:

A. 3

B. 8

C. 12

D. 24

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1:

A. 73\dfrac{7}{3}

B. 1110\dfrac{11}{10}

C. 35\dfrac{3}{5}

D. 8180\dfrac{81}{80}

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Chọn đáp án đúng:

A. 87>78\dfrac{8}{7}>\dfrac{7}{8}

B. 58>78\dfrac{5}{8}>\dfrac{7}{8}

C. 97>96\dfrac{9}{7}>\dfrac{9}{6}

D. 2821>1216\dfrac{28}{21}>\dfrac{12}{16}

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Viết các phân số 611\dfrac{6}{11}65\dfrac{6}{5};67\dfrac{6}{7} theo thứ tự từ bé đến lớn:

A.   611\dfrac{6}{11}65\dfrac{6}{5};67\dfrac{6}{7}

B.  611\dfrac{6}{11}67\dfrac{6}{7}65\dfrac{6}{5}

C.  65\dfrac{6}{5}67\dfrac{6}{7}611\dfrac{6}{11}

D.  65\dfrac{6}{5}611\dfrac{6}{11}67\dfrac{6}{7}

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

So sánh hai phân số 34\dfrac{3}{4} và 45\dfrac{4}{5}:

A.  34\dfrac{3}{4}45\dfrac{4}{5}

B.  34\dfrac{3}{4}45\dfrac{4}{5}

C.  34\dfrac{3}{4}< 4 45\dfrac{4}{5}

D. Không so sánh được

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

1. 49\dfrac{4}{9}29\dfrac{2}{9}

2. 12\dfrac{1}{2}24\dfrac{2}{4}

3. 59\dfrac{5}{9}38\dfrac{3}{8}

4. 611\dfrac{6}{11}911\dfrac{9}{11}

5. 728\dfrac{7}{28}520\dfrac{5}{20}

6. 815\dfrac{8}{15}… 819\dfrac{8}{19}

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

So sánh các phân số:

a. 78\dfrac{7}{8} và 710\dfrac{7}{10}

b. 165\dfrac{16}{5} và 95\dfrac{9}{5}

c. 67\dfrac{6}{7} và 1

d. 1110\dfrac{11}{10}  và 1011\dfrac{10}{11}

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

 

Tìm các số tự nhiên x khác 0 sao cho: 1 < x7<107\dfrac{x}{7}< \dfrac{10}{7}

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?

A. 113\dfrac{1}{13} B. 713\dfrac{7}{13} C. 213\dfrac{2}{13} D. 913
Câu 11:
Tự luận

Phân số nào bé nhất trong các phân số dưới đây?

A. 74\dfrac{7}{4} B. 25\dfrac{2}{5} C. 32\dfrac{3}{2} D. 810\dfrac{8}{10}
Câu 12:
Tự luận

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. 26<14\dfrac{2}{6}< \dfrac{1}{4} B. 52>714\dfrac{5}{2}>\dfrac{7}{14} C. 713>712\dfrac{7}{13}>\dfrac{7}{12} D. 15>1515\dfrac{1}{5}>\dfrac{15}{15}
Câu 13:
Tự luận

Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 714\dfrac{7}{14}....515\dfrac{5}{15} là:

A. < B. > C. =
Câu 14:
Tự luận

Cô giáo phát cho hai bạn Lan và Minh một số quyển vở. Bạn Lan nhận được 218\dfrac{2}{18} số quyển vở. Bạn Minh nhận được 615\dfrac{6}{15} số quyển vở. Bạn được nhận số quyển vở nhiều hơn là:

A. Bạn Minh B. Bạn Lan C. Hai bạn nhận số vở như nhau
Câu 15:
Tự luận

Rút gọn và sắp xếp các phân số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

412;1518;212;2550;125125\dfrac{4}{12};\dfrac{15}{18};\dfrac{2}{12};\dfrac{25}{50};\dfrac{125}{125}

Câu 16:
Tự luận

 So sánh hai phân số bằng cách hợp lí: 131313171717\dfrac{131313}{171717} và  2629\dfrac{26}{29}

Câu 17:
Tự luận

 

Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí: 517\dfrac{5}{17} và 43\dfrac{4}{3}