Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 (Cánh diều 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

 Tổng hai số là 60, tỉ số của hai số là 57\dfrac{5}{7}. Tìm hai số đó.

A. 25 và 35

B. 20 và 40

C. 15 và 45

D. 10 và 50

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Hiệu của 2 số là 60. Số nhỏ bằng 25\dfrac{2}{5} số lớn. Tìm 2 số đó.

A. 24 và 36

B. 100 và 40

C. 30 và 90

D. 15 và 75

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là:

A. 9

B. 20

C. 911\dfrac{9}{11}

D.  119\dfrac{11}{9}

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Hiệu 2 số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số lớn gấp rưỡi số bé. Tìm số bé?

A. 10

B. 9

C. 18

D. 27

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Cho 2 số. nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tỉ số của số lớn và số bé là:

A. 5

B. 10

C. 110\dfrac{1}{10}

D. 15\dfrac{1}{5}

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Tỉ số của số thứ nhất và thứ hai là 75\dfrac{7}{5}. Khi vẽ sơ đồ:

A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 5 phần.

B. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 7 phần.

C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 12 phần.

D. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 12 phần.

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được 34\dfrac{3}{4} số vải bán được ngày thứ 2. Tính số vải bán được mỗi ngày biết trong 2 ngày đó trung bình mỗi ngày bán được 35m vải.

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Hiện nay, mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Sơ đồ tóm tắt bài toán ta vẽ số thứ nhất là 6 phần, số thứ hai là 5 phần. Khi đó tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:

A. \frac{6}{5} B. \frac{5}{6} C. \frac{2}{3} D. \frac{3}{2}
Câu 10:
Tự luận

Biết số lớn hơn số bé 50 đơn vị và số bé bằng 2/7 số lớn. Tổng hai số là:

A. 90 B. 70 C. 50 D. 100
Câu 11:
Tự luận

Trung bình cộng của hai số bằng 20, biết bé bằng 3/7 số lớn. Hiệu của hai số là:

A. 10 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 12:
Tự luận

Diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 100cm và chiều dài bằng 3/2 lần chiều rộng là:

A. 3000cm2 B. 2400cm2 C. 1200cm2 D. 600cm2
Câu 13:
Tự luận

Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và chiều dài hơn chiều rộng 18cm là:

A. 60cm2 B. 70cm2 C. 80cm2 D. 90cm2
Câu 14:
Tự luận

Ba năm trước, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi hiện nay của mẹ và con là 48 tuổi.

Câu 15:
Tự luận

Một trang trại nuôi 400 dê và cừu. Người ta đã bán đi 25 con dê thì số dê còn lại bằng 1/2 lần số cừu. Tính số dê và số cừu ban đầu trang trại có.

Câu 16:
Tự luận

Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn hơn độ dài đường chéo nhỏ 92cm. Tính diện tích hình thoi biết rằng độ dài đường chéo nhỏ bằng 32/55 độ dài đường chéo lớn.