Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Cánh diều 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Số 'Ba mươi mốt triệu sáu trăm linh năm nghìn không trăm linh tư' viết là:

A. 31 605 004

B. 31 605 040

C. 31 650 400

D. 31 065 040

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Số có chữ số 5 thuộc hàng chục triệu là:

A. 512 678 160

B. 652 987 503

C. 728 516 410

D. 618 826 509

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Số?

516 67? 006 > 516 678 998

A. 0

B. 9

C. 1

D. 8

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Số 5 752 817 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 5 750 000

B. 5 700 000

C. 5 800 000

D. 5 600 000

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất là:

A. 3 195 170

B. 11 985 676

C. 3 650 300

D. 3 182 129

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Giá trị của chữ số 8 trong số 185 627 543 là:

A. 800 000 000

B. 80 000 000

C. 8 000 000

D. 800 000

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, bác Tâm nói: 'Trong chuyến đi biển vừa qua, đội tàu của bác đánh bắt được khoảng 100 000 kg cá'. Số đo nào dưới đây có thể là số cá đội tàu của bác Tâm đánh bắt được trên thực tế?

A. 152 615 kg

B. 45 781 kg

C. 94 850 kg

D. 192 710 kg

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Có 10 công nhân làm việc tại xưởng may của cô Hà. Hằng tháng, mỗi người được cô trả lương là 10 000 000 đồng. Vậy mỗi tháng tổng số tiền lương cô Hà trả cho công nhân là:

A. 100 000 000 đồng

B. 10 000 000 đồng

C. 1 000 000 000 đồng

D. 1 000 000 đồng

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Hoàn thành bảng sau:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

18 257 888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

745 278 986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

5

4

6

2

9

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 751 693 = 700 000 + 50 000 + 1 000 + 600 + 90 + 3

62 070 015 = …………………………………………………………………………

25 700 806 = …………………………………………………………………………

80 500 093 = …………………………………………………………………………

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

>; <; = ?

768 252 …. 765 956

3 760 255 …. 3 670 876

8 271 670 …. 8 290 006

5 361 728 …. 5 000 000 + 600 000 + 10 + 8

7 005 902 …. 7 000 000 + 5 000 + 900 + 2

4 545 450 …. 4 000 000 + 500 000 + 7 000

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.

b. 100;.......;.........;........; 108; 110.

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Viết số gồm:

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị: ........................................................................

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị: ............................................................................................

c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:

..........................................................................

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Dãy số tự nhiên là:

A. 1, 2, 3, 4, 5, .................................................................................................................

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, .............................................................................................................

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5 .............................................................................................................

D. 0, 1, 3, 4, 5, ...............................................................................................................

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Tìm x với: x là số tròn chục, 91> x > 68 ;

x = ……………

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Số 6 183 284 được đọc là:

A. Sáu một tám ba hai trăm tám mươi tư

B. Sáu triệu một trăm tám mươi ba hai trăm tám mươi tư

C. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai tám bốn

D. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư

Câu 17:
Tự luận

Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệu?

A. 40 278 891 B. 4 253 177 C. 8 272 417 D. 9 645 913
Câu 18:
Tự luận

Cho các số 6 157 478, 26 483 918, 627 897 972, 8 276 792, 8 728 586, 9 276 842. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 6 đứng ở lớp triệu?

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 19:
Tự luận

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1, 3, …, 7, 9 là:

A. 5 B. 13 C. 4 D. 6
Câu 20:
Tự luận

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2, 4, 6, …., 10 là:

A. 0 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 21:
Tự luận

Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số, lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.

Câu 22:
Tự luận

 Viết 3 số tiếp theo vào dãy số cho thích hợp:

a, 1, 2, 3, 6, 11, …, …., ….

b, 1, 3, 7, 15, 31, …., ….., …..

c, 1, 3, 14, 28, 55, …., …., …..

Câu 23:
Tự luận

Không thực hiện phép tính, hãy tìm X, biết:

23 + X + 1947 = 1947 + 23 + 1747

Câu 24:
Tự luận

Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái của một số có năm chữ số ta được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?