Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

 Viết số thích hợp vào ô trống:

 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:

A. 35; 36; 37

B. 34; 35; 36

C. 36; 37; 38

D. 35; 37; 39

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp:

35\dfrac{3}{5}...45\dfrac{4}{5}

1112\dfrac{11}{12}78\dfrac{7}{8}

57+35\dfrac{5}{7}+\dfrac{3}{5}67:58\dfrac{6}{7}:\dfrac{5}{8}

91659\dfrac{9}{16}-\dfrac{5}{9}….116x19\dfrac{1}{16}x\dfrac{1}{9}

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Tìm đáp số sai:

Một thửa ruộng thí nghiệm hình vuông có cạnh 50m. Người ta trồng lúa giống mới, thu hoạch bình quân 95kg thóc trên 100m2. Như vậy số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là:

A. 2 tấn 375kg thóc

B. 23 tạ 75kg thóc

C. 23 tạ 750kg thóc

D. 2375kg thóc

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Năm học 2007 – 2008, trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 910\dfrac{9}{10} số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Diện tích ruộng nhà ông A lớn gấp ba lần diện tích nhà ông B và lớn hơn 2200m2. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà.

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

 Tổng của hai số là 245. Số lớn bằng 43\dfrac{4}{3} số bé. Số lớn là?

A. 35

B. 105

C. 70

D. 140

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai. Số thứ nhất là:

A. 341

B. 682

C. 1023

D. 1364

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg:

A. 80

B. 50

C. 40

D. 10

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

 Trong các phân số 87;77;88;78\dfrac{8}{7};\dfrac{7}{7};\dfrac{8}{8};\dfrac{7}{8} phân số bé hơn 1 là:

A. 87\dfrac{8}{7}

B. 77\dfrac{7}{7}

C. 88\dfrac{8}{8}

D. 78\dfrac{7}{8}

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Tìm x biết: 47\dfrac{4}{7} x x=13x=\dfrac{1}{3}

A. x= 712\dfrac{7}{12}

B. x= 127\dfrac{12}{7}

C. x= 421\dfrac{4}{21}

D. x= 1921\dfrac{19}{21}

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Tính: 2x3x44x5x9\dfrac{2x3x4}{4x5x9}

A. 25\dfrac{2}{5}

B. 35\dfrac{3}{5}

C. 29\dfrac{2}{9}

D. 215\dfrac{2}{15}

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

 Một trại chăn nuôi gà có 2250 con gà, trong đó số gà trống bằng 711\dfrac{7}{11} số gà mái. Tính số gà trống, gà mái của trại chăn nuôi đó.

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Cho hình vuông ABCD có diện tích 64 m2. Đoạn BM = DN = 2 m. Tính diện tích hình bình hành AMCN

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

 

Tính nhanh:21x6x38x9x7\dfrac{21x6x3}{8x9x7}

Bài làm: