Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Cánh diều 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Số 'Hai trăm ba mươi sáu triệu không trăm linh năm nghìn hai trăm linh bảy' viết là:

A. 236 050 270

B. 236 500 207

C. 236 005 027

D. 236 005 207

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Số 76 427 608 làm tròn đến hàng trăm nghìn là

A. 76 400 000

B. 76 500 000

C. 76 300 000

D. 76 600 000

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Trong các số dưới đây, số chẵn là:

A. 25 267

B. 32 654

C. 18 205

D. 70 809

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

Số 'Năm trăm triệu' có bao nhiêu chữ số 0?

A. 7 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Trong số 8 682 186, giá trị của chữ số 8 thuộc lớp nghìn là

A. 8 000 000

B. 800 000

C. 80 000

D. 80

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Số lớn nhất trong các số 657 245, 728 100, 629 857, 725 796 là:

A. 657 245

B. 728 100

C. 629 857

D. 725 796

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Cho dãy số: 121, 123, 125, 127, ….., ….., ….., 135, 137, 139. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 131, 133, 135

B. 128, 129, 130

C. 132, 133, 134

D. 129, 131, 133

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

Từ các thẻ số Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 Cánh diều (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4; lập được bao nhiêu số lẻ có bốn chữ số?

A. 7 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Số ?

a. Làm tròn số 652 125 đến hàng trăm nghìn được …………………………………

b. Làm tròn số 1 360 476 đến hàng trăm nghìn được ……………………………....

c. Làm tròn số 20 847 912 đến hàng trăm nghìn được ……………………………..

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp:

1 672 ….. …..

….. ….. 1 800

….. 5 680 …..

7 899 ….. …..

….. ….. 9 000

….. 6 392 …..

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 75 1693 = 700 000 + 50 000 + 1 000 + 600 + 90 + 3

6 507 090 = …………………………………………………………………………

800 020 006 = ………………………………………………………………………

70 060 103 = ……………………………………………………………………….

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là:

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 5

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Số liền sau của số 29 là:

A. 27

B. 28

C. 30

D. 31

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …

A. 6

B. 3

C. 7

D. 8

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị:

A. 20307

B. 20370

C. 200307

D. 20 000 307

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806:

A. 80

B. 800

C. 8000

D. 80000

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai:

A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402

D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 675, 676, …, …, … ,…., 681

b. 100 , …., …, …, 108, 110

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

Viết số gồm:

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:…………………………………………

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:………………………………………………………

c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:………………………………………….

Bài làm:

Câu 20:
Tự luận

Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài làm:

Câu 21:
Tự luận

Số 14 384 286 được đọc là:

A. Một bốn ba tám bốn hai tám sáu

B. Mười bốn ba trăm tám mươi tư nghìn hai trăm tám mươi sáu

C. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi tư nghìn hai trăm tám mươi sáu

D. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi tư hai trăm tám mươi sáu

Câu 22:
Tự luận

Số nào dưới đây mà chữ số 3 không đứng ở hàng chục nghìn?

A. 1 738 485 B. 837 958 C. 36 489 D. 8 883 994
Câu 23:
Tự luận

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1, 4, 13, …., 121 là:

A. 40 B. 35 C. 26 D. 45
Câu 24:
Tự luận

Đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 56kg = 3560…. là:

A. kg B. hg C. dag D. g
Câu 25:
Tự luận

Tổng của số lớn nhất và bé nhất có 4 chữ số được lập từ từ 4 số 3, 5, 9, 6 là:

A. 13222 B. 12486 C. 12682 D. 13485
Câu 26:
Tự luận

Tìm những năm thuộc thế kỉ XIX mà tổng các chữ số của năm đó bằng 22.

Câu 27:
Tự luận

Tính tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 6, 8, 1.

Câu 28:
Tự luận

Chỉ ra quy luật của dãy số rồi viết tiếp 2 số vào dãy số:

a, 4, 7, 10, 13, 16, …, ….

b, 1, 2, 4, 7, 11, 16, …., ….

c, 10, 13, 18, 26, 39, 60, …, ….

Câu 29:
Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 tấn 16 yến = ….kg 4kg 16dag = …g 5 tạ 6 yến = …hg
3 yến 18kg = …dag 6862g = …kg ….g 9270hg = ….yến….kg
Câu 30:
Tự luận

Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 47 yến gạo, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất, ngày thứ ba bán được ít hơn tổng của ngày thứ hai và ngày thứ ba 120kg gạo. Hỏi sau ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?