Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Cho biểu thức 45 + 95 + 17. Đáp án nào thể hiện tính chất giao hoán của phép cộng?

A. 95 – 45 + 17

B. 17 + 95 + 45

C. (95 + 17) – 45

D. 95 – (17 + 45)

Bài làm:

Câu 2:
Tự luận

Tính thuận tiện:

2 × 12 × 5

A. (2 × 5) × 12

B. 12 × (5 – 2)

C. 12 + (5 × 2)

D. 12 : (5 × 2)

Bài làm:

Câu 3:
Tự luận

Giá trị của biểu thức 35 + 18 + 65 bằng với giá trị của biểu thức nào dưới đây?

A. (35 + 65) + 18

B. (65 + 18) – 35

C. 65 – (18 + 35)

D. (65 – 18) + 35

Bài làm:

Câu 4:
Tự luận

 Số?

145 251 + 7 382 = 7 382 + ?

A. 145 251

B. 121 809

C. 137 009

D. 135 270

Bài làm:

Câu 5:
Tự luận

Số?

1 200 + 70 + 80 = 70 + (? + 1 200)

A. 50

B. 70

C. 80

D. 90

Bài làm:

Câu 6:
Tự luận

Giá trị của biểu thức (8 × 2) × 5 bằng với giá trị của biểu thức nào dưới đây?

A. 8 × (2 × 5)

B. 8 × (2 + 5)

C. (5 – 2) × 8

D. 8 × 2 × 8 × 5

Bài làm:

Câu 7:
Tự luận

Số ?

8 000 × 40 = 32 × ?

A. 100

B. 1 000

C. 10 000

D. 100 000

Bài làm:

Câu 8:
Tự luận

'Một cửa hàng nhập về 80 thùng vở, mỗi thùng có 100 quyển vở. Cửa hàng đó đã bán được 38 thùng vở. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quyển vở? '. Biểu thức đúng để tính số quyển vở còn lại của cửa hàng là:

A. (80 + 38) × 100

B. 80 × 100 – 38

C. (100 – 38) × 80

D. (80 – 38) × 100

Bài làm:

Câu 9:
Tự luận

Số ?

1 267 + 9 015 = ….. + 1 267

21 + 50 + 79 = (21 + …..) + 50

8 500 + 780 = 780 + …

35 + 57 + 65 = (35 + …..) + 57

276 + 56 251 = ….. + 276

82 + 60 + 18 = 60 + (….. + 18)

Bài làm:

Câu 10:
Tự luận

Tính bằng cách thuận tiện nhất

53 + 78 + 47

= …………………………………

= …………………………………

162 + 150 + 38

= …………………………………

= …………………………………

248 + 135 + 252 + 365

= …………………………………

= …………………………………

614 + 192 + 208 + 86

= …………………………………

= …………………………………

Bài làm:

Câu 11:
Tự luận

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2 × 718 × 50

= ……………………………

= ……………………………

= ……………………………

125 × 615 × 8

= ……………………………

= ……………………………

= ……………………………

128 × 75 + 128 × 25

= ……………………………

= ……………………………

= ……………………………

12 580 × 652 – 580 × 65

= ……………………………

= ……………………………

= ……………………………

Bài làm:

Câu 12:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng:

a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:

A. 2000

B. 2987

C. 2999

D. 2013

b) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

A. 30000

B. 3000

C. 300

D. 30

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

b) Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:

A. 30

B. 31

C. 29

D. 28

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 5050 ………

b) Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là 4494: ………

c) Trung bình cộng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 49894:……

d) Trung bình cộng của số bé nhất có 3 chữ số, số bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 3700: …………

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Đánh dấu X vào ô thích hợp:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 chọn lọc (5 đề) (ảnh 1)

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III và tổ II là 8m. Tổ III sửa được 60m đường. Hỏi cả đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:

(x + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 517642 > 5 …. 7642

b) 188753 < 18 …. 753

c) 6 tấn 850kg < 6 tấn …. 49kg

d) …. tấn 105kg = 7105kg

Câu 20:
Tự luận

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là:

A. 400 000

B. 47 000

C. 40 000

D. 4000

b) 9 tấn 35kg = …. kg

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 9350kg

B. 9035kg

C. 9350

D. 9035

Câu 21:
Tự luận

 Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 120 phút = 2 giờ …

c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21…

b) 1/2 phút = 36 giây …

d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 …

Câu 22:
Tự luận

Chọn câu trả lời đúng

Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006-2007 là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 6 (ảnh 1)

A. 75 học sinh

B. 85 học sinh

C. 83 học sinh

D. 73 học sinh

Câu 23:
Tự luận

Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:

Câu 24:
Tự luận

Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536

Câu 25:
Tự luận

Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?

Câu 26:
Tự luận

Cuộn vải xanh dài 150m và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?

Câu 27:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 với a = 8

Câu 28:
Tự luận

Hãy cho biết trong dãy số tự nhiên liên tiếp: 1, 2, 3, 4,...2013 có tất cả bao nhiêu chữ số 5.