Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là :

A. 5,5 

B. 50,5 

C. 50, 05

D. 50,005

Câu 2:

Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là :

A. 310

B. 30100

C. 3001000

D. cả 3 đều đúng 

Câu 3:

Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là :

A. 86,42
B. 86,422 
C. 686,42
D. 86,642
Câu 4:

Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631. Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:

A. 95,6

B. 95,31

C. 941,5

D. 9,631

Câu 5:

Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62. Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:

A. 68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62

B. 1,604 < 68,46 < 25,57 < 12,32 < 77,62
C. 1,604 < 12,32 < 68,46 < 25,57 < 77,62
D. 1,604 < 12,32 < 25,57 < 68,46 < 77,62
Câu 6:
Tìm số tự nhiên x, biết :   38,46 < x < 39, 08

A. 38

B. 39

C. 40

D. 41

Câu 7:

Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

                  5,017 ; 5, 1 ; 5,028 ;   5,018; 5,039 ; 5,029

A. 5,017 ; 5,018 ; 5, 1 ; 5,028 ;   5,039 ; 5,029

B.   5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,1 ; 5,039 ; 5,029
C. 5,017 ; 5,018; 5,028 ; 5,029 ; 5, 039 ; 5,1
D. 5,1 ; 5,017 ; 5,018; 5,028 ; 5,029 ; 5, 039 
Câu 8:

Tìm chữ số a ,biết : 86,718 > 86,7a9

A. a = 3

B. a = 2 

C. a = 1

D. a = 0

Câu 9:

Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 895m. Đoạn đường đó dài số ki - lô - mét là :

A. 89,5km 
B. 8,95km   
C. 0, 895km
D. 0,0895km
Câu 10:

Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 43100km. Đoạn đường đó dài số mét là :

A. 402m 
B. 430m   
C. 4030m     
D. 2300m