Bài tập đồ thị - Hóa Học cực hay có lời giải nâng cao

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào dung dch cha x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của a là đúng?

A. 0,50

B. 0,65

C. 0,75

D. 0,8

Câu 2:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng

A. 88,32

B. 98,84

C. 92,49

D. 84,26

Câu 3:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl (a mol) và Al2(SO4)3 (b mol). Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào của a : b sau đây là đúng?

A. 14 : 5

B. 11 : 5

C. 12 : 5

D. 9 : 5

Câu 4:

Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M  như sau:

Giá trị của x

A. 900

B. 600

C. 800

D. 400

Câu 5:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na và Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây

Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 76

B. 75

C. 73

D. 78

Câu 6:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trcủa V nào sau đây là đúng?

A. 2,1

B. 2,8

C. 2,4

D. 2,5

Câu 7:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trcủa V nào sau đây là đúng?

A. 0,78

B. 0,96

C. 0,64

D. 0,84

Câu 8:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trcủa m nào sau đây là đúng?

A. 59,85

B. 94,05

C. 76,95

D. 85,5

Câu 9:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghim cha dung dch Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trcủa mmax – mmin nào sau đây là đúng?

A. 8,82

B. 7,14

C. 9,36

D. 8,24

Câu 10:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị nào của mmax sau đây là đúng?

A. 85,5

B. 78,5

C. 88,5

D. 90,5

Câu 11:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 n hình bên. Giá trị nào của a sau đây là đúng?

A. 0,50

B. 0,52

C. 0,54

D. 0,48

Câu 12:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 n hình bên. Giá trị nào của mmax sau đây là đúng?

A. 74,54

B. 70,52

C. 76,95

D. 72,48

Câu 13:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào của mmin sau đây là đúng?

A. 11,65

B. 13,98

C. 9,32

D. 18,64

Câu 14:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào của m sau đây là đúng?

A. 41,65

B. 40,15

C. 35,32

D. 38,64

Câu 15:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

A. 138,3

B. 121,8

C. 132,6

D. 134,2

Câu 16:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào dung dch cha x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của a là đúng?

A. 0,5

B. 0,6

C. 0,7

D. 0,8

Câu 17:

Hai ống nghiệm  A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới

Tỷ lệ của a : b là:

A. 3 :4

B. 1 :1

C. 4:3

D. 2:3

Câu 18:

Hai ống nghiệm  A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới

Giá trị của x là:

A. 0,16

B. 0,17

C. 0,18

D. 0,21

Câu 19:

Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

A. 5,44 gam

B. 4,66 gam

C. 5,70 gam

D. 6,22 gam

Câu 20:

Dung dịch X chứa X mol NaOH và y mol Na2ZnO2 ( hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x<2z). tiến hành hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X

Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y

Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của y và t lần lượt là

A. 0,075 và 0,10

B. 0,075 và 0,05

C. 0,15 và 0,05

D. 0,15 và 0,10

Câu 21:

Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

A. 5,44 gam

B. 4,66 gam

C. 5,70 gam

D. 6,22 gam

Câu 22:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

A. 0,07

B. 0,06

C. 0,09

D. 0,08

Câu 23:

: Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

A. 158,3

B. 181,8

C. 172,6

D. 174,85

Câu 24:

Nhttừ dung dch Ba(OH)2 vào ống nghim cha dung dch HCl và a mol Al2(SO4)3. Đthbiu din sphthuộc khối lượng kết ta theo thể ch dung dch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị gần nhất của x (gam) là?

A. 60,6

B. 70,2

C. 66,5

D. 72,8

Câu 25:

Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:

Giá trị của (a+98b) là?

A. 24,97

B. 32,40

C. 28,16

D. 22,42

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba; BaO và Al thu được dung dịch Y và 4,928 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:

Giá trị của m là?

A. 27,92

B. 31,16

C. 28,06

D. 24,49

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho khí CO2 hấp thụ từ từ vào dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị hình vẽ dưới đây.

Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với?

A. 13,36%

B. 15,07%

C. 11,19%

D. 18,42%

Câu 28:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là

A. 10,68

B. 6,84

C. 12,18

D. 9,18

Câu 29:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là

A. 7,68

B. 5,55

C. 12,39

D. 8,55

Câu 30:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa  hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là

A. 10,11

B. 6,99

C. 11,67

D. 8,55

Câu 31:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên dưới. Giá trị của m là

A. 5,97

B. 7,26

C. 7,68

D. 7,91

Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là

A.  3,06

B.  3,24

C.  2,88

D.  2,79

Câu 33:

Thc hiện phản ng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, , sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít kSO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ t dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau:

Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 7,29 gam

B. 30,40 gam

C. 6,08 gam

D. 18,24 gam

Câu 34:

Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong đung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a

A. 8,10

B. 4,05

C. 5,40

D. 6,75

Câu 35:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là

A. 0,03

B. 0,06

C. 0,08

D. 0,30

Câu 36:

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 5,1 gam rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của m

A. 45,62 gam

B. 47,54 gam

C. 42,44 gam

D. 40,52 gam

Câu 37:

Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2  và b mol  Ba(OH)2, số mol Al(OH)3  tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ

Tỷ lệ a : b tương ứng là?

A. 9:4

B. 7:4

C. 4:7

D. 4:9

Câu 38:

Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau :

- Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

- Phần 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Giá trị của x là?

A. 0,33

B. 0,51

C. 0,57

D. 0,62

Câu 39:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa H+, Cr3+, Cl- và SO42-. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu nhúng thanh Zn vào dung dịch X trên, kết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra, lau khô cân lại thấy khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là

A. 9,75 gam

B. 11,7 gam.

C. 3,90 gam

D. 5,85 gam

Câu 40:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là

A. 26,52 gam

B. 25,56 gam

C. 23,64 gam

D. 25,08 gam

Câu 41:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là

A. 2 : 3

B. 2 : 1

C. 1 : 2

D. 3 : 2

Câu 42:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau:

Giá trị của m là

A. 31,36 gam

B. 32,64 gam

C. 40,80 gam

D. 39,52 gam

Câu 43:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 10,68

B. 6,84

C. 12,18

D. 9,18

Câu 44:

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 7,68

B. 5,55

C. 12,39

C. 8,55

Câu 45:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là

A. 10,11

B. 6,99

C. 11,67

D. 8,55

Câu 46:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 5,97

B. 7,26

C. 7,68

D. 7,91