Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A. U1U2=N2N1

B. U1N1=U2N2

C. U1U2=N1N2

D. U1U2=N1N2

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện trong mạch là i. Tìm mối liên hệ về pha giữa u và i.

A. i trễ pha hơn u một góc π2

B.  iu cùng pha.

C. i sớm pha hơn u một góc π2

D. iu ngược pha.

Câu 3:

Đối với đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gọi UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Độ lệch pha  của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức nào sau đây

A. tanφ=ULUCUR

B. tanφ=UL+UCUR

C. tanφ=UCULUR

D. tanφ=URULUC

Câu 4:

Điện năng phát ra từ nhà máy phát điện có công suất P, được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở tổng cộng là r. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Coi hệ số công suất bằng 1. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện được tính bởi công thức

A. rPU

B. rU2P

C. rU2P2

D. rP2U2

Câu 5:

Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ?

A. R, L, C nối tiếp

B. L, R nối tiếp

C. L, C nối tiếp

D. C, R nối tiếp

Câu 6:

Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?

A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm

B. chỉ có điện trở thuần

C. chỉ có tụ điện

D. chỉ có cuộn dây thuần cảm

Câu 7:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i I0cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR,uL,uC và U0R,U0C,U0L. Biểu thức nào là đúng?

A. uC2U0C2+uL2U0L2=1

B. u2U02+uL2U0L2=1

C. uC2U0C2+uR2U0R2=1

D. uR2U0R2+u2U0C2=1

Câu 8:

Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không chính xác ?

A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.

B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.

C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau

Câu 9:

Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. R, C, T 

B. L, C, T

C. L, R, C, T

D. R, L, T

Câu 10:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện

Câu 11:

Chọn phát biểu đúng

A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm

B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện

C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần

D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện

Câu 12:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2+ωC2

B. R2+ωC2

C. R21ωC2

D. R2ωC2

Câu 13:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng

A. I02

B. I02

C. I0/2

D. 2I0

Câu 14:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là

A. u2=uL2+uR2

B. u=iR+iωL

C. uRI0R2+uLI0ωL2=1

D. i=uR2+ωL2

Câu 15:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ(với (0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. chỉ có cuộn cảm

B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện

C. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm

D. gồm điện trở thuần và tụ

Câu 16:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng treen đường dây tải điện khi truyền  tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. tăng chiều dài đường dây truyền tải

B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

D. giảm tiết diện dây truyền tải

Câu 17:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch luôn cùng pha với

A. điện áp giữa hai đầu tụ

B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

C. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần

D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 18:

Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0 cos (ωt + φ) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. I = 2I0

B. I = 2I0

C. I = I0/2

D. I = I0/2

Câu 19:

Điều kiện đê xảy ra hiện tượng công hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biêu thức nào sau đây

A. ω2=1LC

B. f2=12πLC

C. ω=1LC

D. f=12πLC

Câu 20:

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng cộng hưởng điện.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng tự cảm.

D. hiện tượng nhiệt điện.

Câu 21:

Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là

A. f=12πLC

B. f=1LC

C. f=12πLC

D. f=1LC

Câu 22:

Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu

A. R, L với ZL < R 

B. R, L với ZL > R 

C. R, C với ZC < R.

D. R, C với ZC > R 

Câu 23:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ

A. giảm đi 4 lần

B. giảm đi 2 lần

C. tăng lên 4 lần

D. tăng lên 2 lần.

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều

B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.

C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Câu 25:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là

A. 2LCω2 = 1

B. LCR2ω = 1

C. LCRω2 = 1

D. LCω2 = 1

Câu 26:

Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là

A. jun (J) 

B. culông trên giây (C/s)

C. cu lông (C)

D. vôn (V)

Câu 27:

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hiện tượng tự cảm

C. từ trường quay.

D. hiện tượng quang điện

Câu 28:

Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. ZL,ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng thì tổng trở Z xác định theo công thức

A. Z=R2+ZL2ZC2

B. Z=R2ZLZC2

C. Z=R2ZL+ZC2

D. Z=R2ZL+ZC2

Câu 29:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos(ωt + π/2). Biết U0,I0, ω là các hằng số dương. Mạch điện này có thể

A. chỉ chứa tụ điện

B. chỉ chứa điện trở thuần

C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL>ZC.

D. chỉ chứa cuộn cảm thuần.

Câu 30:

Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. P=I02Z

B. P=U0I02cosφ

C. P=RI02

D. P=U0I0cosφ

Câu 31:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. Lớn khi  tần số của dòng điện lớn

B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 33:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây

D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

A. uRUR2+uCLUCL2=2

B. uCuL=ZCZL

C. u2=uR2+uL2+uC2

D. I0=U02πLf

Câu 35:

Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần

Câu 36:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là

A. f=60np

B. f = pn

C. f=np60

D. f=60np

Câu 37:

Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

A. U2=U1N2N12

B. U2=U1N1N2

C. U2=U1N2N1

D. U2=U1N2N1

Câu 38:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng áp trước khi truyền tải

B. tăng chiều dài đường dây.

C. giảm công suất truyền tải

D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.

Câu 39:

Đặt điện áp u=U2cosωt chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là

A. I=UωL2

B. I = UωL.      

C. I=UωL

D. I=UωL2

Câu 40:

Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V, 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5 A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là

A. 15 Hz.    

B. 240 Hz.

C. 480 Hz.

D. 960 Hz.