Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là

A. 300

B. 250

C. 500

D. 400

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng

A. 0

B. 28

C. 25

D. 35

Câu 3:

Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là ρ= 2,8. 10-8Ω .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn

A. 0,7cm2

B. S  0,7cm2

C. S  1,4cm2

D. S  1,4cm2

Câu 4:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung 10-32πF, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 602cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 245 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 202 V và 205 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là

A. 0,95

B. 0,86

C. 0,92

D. 0,81

Câu 5:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là

A. π/6

B. π/2

C. π/32

D. 2π/3

Câu 6:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là 

A. 300 W

B. 75 W

C. 37,5 W

D. 150 W

Câu 7:

Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2cos(100πt + π/4) A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 2002 V

B. 200 V

C. 1002 V

D. 100 V

Câu 8:

Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là

A. 1500 vòng/phút

B. 3000 vòng/phút

C. 6 vòng/s

D. 10 vòng/s

Câu 9:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là ud= 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 345,5 W

B. 700 W

C. 375 W

D. 405 W

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là

A. 50 Ω

B. 27,7 Ω

C. 30 Ω

D. 54,4 Ω

 

Câu 11:

Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là

A. 30 lần

B. 240 lần

C. 60 lần

D. 120 lần

Câu 12:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i=42cos(100πt-π3)A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 602 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 1002 V là

A. 10 ms

B. 20/3 ms

C. 5 ms

D. 10/3 ms

Câu 13:

Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A) thì

A. u sớm pha π/2 so với i

B. u và i cùng pha

C. u trễ pha π/2 so với i

D. u và i ngược pha

Câu 14:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Udtrên cuộn dây người ta thấy giá trị UC = 3Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là

A. 0,87

B. 0,25

C. 0,5

D. 2

Câu 15:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung 10-42πF. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là

A. 200

B. 100

C. 90

D. 150

Câu 16:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Sự phụ thuộc của công suất P toàn mạch và công suất PR trên điện trở vào giá trị R được cho trên hình vẽ. Công suất P0 có giá trị là

A. 188 W

B. 192 W.

C. 173 W

D. 205 W

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202.cos(100πt) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là

A. 15 ms

B. 7,5 ms

C. 30 ms

D. 5,0 ms

Câu 18:

Cho đoạn mạch xoay chiểu RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng?

A. P = UI

B. U=UL=UC

C. Z = R

D. P=U2R

Câu 19:

Công của dòng điện có đơn vị là

A.J/s.

B. kWh.

C. W

D. kVA

Câu 20:

Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi

A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.

Câu 21:

Chọn đáp án sai.

Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra cộng hưởng điện thì:

A. C=Lω2

B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện

C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.

D. Hệ số công suất cosφ=1 

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtvào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi uR ,uL ,uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:

A.uR vuông pha với uC

B. uR vuông pha với uL

C. uL+ω2LCuC=0

D. uL-ω2LCuC=0

Câu 23:

Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC

A. P=UIφ

BP=U2Rcos2φ

cP=UZcosφ

DP=0,5U0I0cosφ

Câu 24:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. U2ωL

B. UωL

C. UωL

D. U2ωL

Câu 25:

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (uR,uL,uC) thì phát biểu nào sau đây đúng?

A.uCngược pha với uL

B. uLtrễ pha hơn uRgóc π/2

C. uCtrễ pha hơn uL góc π/2 

D. uR trễ pha hơn uC góc π/2 

Câu 26:

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì

A.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm

B.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng

C. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm

D. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng

Câu 27:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch mọt điện áp u = U0cos(wt + j) thì hệ số công suất của đoạn mạch là 

A. 1ωCR2+ωC2

B. RwC

C. RR2+ωC-2

D. RωC

Câu 28:

Dòng điện xoay chiều i = I0cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức

A. Q = 0,5I02Rt

B. Q = 2I02Rt

C. Q = I02Rt

D. Q = 2I02Rt

Câu 29:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện

A. Trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π

B. Sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π

C. Sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π

D. Trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π

Câu 30:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là

A. pn.

B. n/p

Cpn/60

D. n/60p

Câu 31:

Đặt điện áp u=U0cosωt ( U0 không đổi, ωthay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:

A. ω2LC-R=0

B. ω2LC-1=0

C. ωLCR-1=0

D. R=ωL-1ωC

Câu 32:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là:

A.Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

B.Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

C. Giảm tiết diện dây truyền tải điện.

D. Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện

Câu 33:

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A.Hiện tượng phát quang

B. Hiện tượng quang điện

C. Hiện tượng tự cảm

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 34:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân mảnh một điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+π/6 Đoạn mạch này có

A. R=0 

B. ZL>ZC

C. ZL=ZC

D. ZL<ZC

Câu 35:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là

A. f = pn/60

B. f = 60n/p

C. f = n/60p

D. f = pn

Câu 36:

Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

A.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại

B.Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại

C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại

Câu 37:

Đặt điện áp u=U0cosω0t+φ0 vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i=I0cosωit+φi Chọn phương án đúng:

A. ω0#ωi

B. φ0-φi=-π/2

C. φ0-φi=π/2

D. φ0=φi=0

Câu 38:

Đặt điện áp u=U0cosωtvào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điệnt rở R, cảm kháng ZL, dung kháng ZC­, tổng trở R. Điện áp tức thời giữa hai đầu điệnt rở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là uR,uL,uC . Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng

A. uCZC

B. uZ

C. uLZL

D. uRR

Câu 39:

Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là:

A. ZL=ZC

B. cosφ=1

C. uL=uC

D. u cùng pha với i.

Câu 40:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U, ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức

A. I=UωC

B. I=2UωC

C. I=ωUC

D. I=ωCU2