Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 15

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos2πT+φ V vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai điểm A, N và uMB giữa hai điểm M, B vào thời gian t như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0 bằng

A. 485V

B. 2410V

C. 120 V.

D. 602V

Câu 2:

Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với Lω=3R, động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiệnCLω2=1 , khi đó hiệu suất của động cơ là

A. 69%.

B. 100%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 3:

Đặt điện áp u=U2cosωt+φ (với U, ω là các hằng số dương và không đổi) lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch X và Y, mỗi đoạn mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X và của đoạn mạch Y theo biến trở R (tương ứng) là PX và PY. Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 115

B. 112

C. 117

D. 120

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại I và khi ở hai giá trị ω1 và ω2 thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện đều là I/5 . Cho ω1-ω2Cω1ω2=150Ω.Giá trị điện trở R trong mạch là

A. 25Ω

B. 50Ω

C. 75Ω

D. 150Ω

Câu 5:

Đặt một điện áp u=U0cosωt (V), trong đó U0 không đổi nhưng ω  thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =34πH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi ω=ω1hoặc ω=ω2 thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết ω2-ω1=200πrad/s. Giá trị của R bằng

A. 50Ω

B. 100Ω

C. 150Ω

D. 200Ω

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết RL=100π  (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp UR  ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để UR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0. Giá trị f0  gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 80 Hz.

B. 65 Hz.

C. 50 Hz

D. 25 Hz

Câu 7:

Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Điện dung của tụ là ?

A. 10-42πF

B. 10-4πF

C. 10-43πF

D. 10-44πF

Câu 8:

Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u=2202cos100πt V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là 

A. 220 V.

B. 2203V

C. 2202V

D. 440 V

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2=L/C. Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1=f2+2f3. Giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây 

A. 0,56

B. 0,35

C. 0,86

D. 0,45

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

A. 3/10

B. 1/10

C. 1/3

D. 1/3

Câu 11:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, ω có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với CR2<2L. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện UC=8/15U. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,6

B. 0,72. 

C. 0,82

D. 0,65

Câu 12:

Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos2πft V, trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng 3/4 công suất cực đại, khi tần số f=f2=f1+100Hz  thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f1 là

A. 752Hz

B. 150 Hz

C. 755Hz

D. 125 Hz

Câu 13:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Khi tần số là 50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U. Khi tần số là 125 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cũng là U. Khi tần số là f0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp giữa hai đầu chứa tụ điện C lệch pha nhau góc 1350. Giá trị f0 là

A. 100 Hz

B. 62,5 Hz

C. 31,25 Hz. 

D. 150 Hz. 

Câu 14:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (U không đổi, f có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn LC=14R2. Khi tần số f = f1 = 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ1. Khi tần số f = f2 = 120 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ2 với cosφ1 = 0,8cosφ2. Khi tần số f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 0,6

B. 0,7

C. 0,8

D. 0,9

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt ổn định vào đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB theo thứ tự mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R. Đoạn MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch NB gồm cuộn dây. Nếu dùng một ampe kế lí tưởng mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và M thì ampe kế chỉ 3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm M và N thì ampe kế chỉ 1,68 A. Khi nối ampe kế đó vào hai điểm A và N thì số chỉ của ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,54 A.

B. 1,21 A.

C. 1,86 A.

D. 1,91 A

Câu 16:

Đặt điện áp u=2202cosωt V vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị UL; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị ULmax và UL có giá trị lần lượt là

A. 311 V và 81 V

B. 311 V và 300 V

C. 440 V và 300 V

D. 440 V và 424 V

Câu 17:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết r = 20 Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện phụ thuộc và dung kháng ZC của mạch như trong hình. Khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi thay đổi C là 

A. 1202V

B. 120 V. 

C. 1203V

D. 240 V

Câu 18:

Đặt điện áp u=1202cos2πft (V) (với f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f =f2=3f1 thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3 là

A. 120 W

B. 124 W

C. 144 W

D. 160 W. 

Câu 19:

Đặt điện áp u=U0cos100t (V) vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho đồ thị sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện dung C của tụ như hình vẽ. Lấy 4810=152. Giá trị R là

A. 120 Ω

B. 60 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω.

Câu 20:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U và ω không đổi theo thời gian) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn là như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào sau đây

A. 345 Ω 

B. 484 Ω 

C. 274 Ω 

D. 475 Ω

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uR, uL tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, cosφ là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. uLZL2+uRR2=1

B. I=U02R2+ZL2

C. cosφ=RR2+ZL2

D. uLZL2+uRR2=2

Câu 22:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto máy phát quay với tốc độ n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P, hệ số công suất của mạch là 1/2 Khi rôto máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là 4P. Khi rôto máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của mạch là

A. 8P/3

B. 1,414P

C. 4P

D. 2P

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào mạch điện RLC (L thuần cảm), giữa hai đầu tụ điện có khóa K. Khi khóa K mở, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch lúc khóa K mở và khi khóa K đóng bằng 2. Tỉ số cảm kháng ZL so với R là

A. 3

B. 0,5.

C. 1

D. 2

Câu 24:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UL,UC phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của Umax trong đồ thị là 

A. 1502V

B. 1503V

C. 1003V

D. 753V

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng R2=2L3C. Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL, tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi thay đổi tần số. Tỉ số ULULmax bằng

A. 132

B. 54

C. 2/3

D. 522

Câu 26:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thu bằng 2/3 công suất cực đại. Khi f=22fC thì hệ số công suất của mạch là

A. 25

B. 213

C. 113

D. 15

Câu 27:

Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ. Cuộn dây (1) có 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos100πt(V) và nối hai đầu AB vào hai đầu cuộn dây (2) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB có giá trị cực đại là 141,42 V. Nếu thay đổi cách mắc, cuộn (2) nối vào điện áp u, hai đầu AB nối vào hai đầu cuộn dây (1) thì thấy khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn MB có giá trị cực đại là 783,13 V. Số vòng dây cuộn (2) là

A. 1000 vòng

B. 1500 vòng

C. 4840 vòng. 

D. 800 vòng. 

Câu 28:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho uAP không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực đại so với uAB thì UPB=U1. Khi tích (UAN.UNP) cực đại thì UAM=U2. Biết rằng U1=26+3U2. Độ lệch pha cực đại giữa uAP và uAB gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 37π

B. 47π

C. 57π

D. 67π

Câu 29:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 100cos2πft (V) (tần số f thay đổi được). Khi tần số là f0 hoặc f0 + 17 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau và bằng UC = 120 V. Khi tần số là f0 + 27 Hz hoặc f0 + 57 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng nhau và bằng UL = 120 V. Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là cực đại UC max. Giá trị UC max gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 147 V 

B. 127 V 

C. 135 V 

D. 124 V 

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 903≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

A. R0 = 60 Ω, L0= 165 mH

B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH

C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF

D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF

Câu 31:

Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất là

A. 0,113 W. 

B. 0,560 W

C. 0,091 W

D. 0,314 W.

Câu 32:

Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là

A. 66. 

B. 60

C. 64. 

D. 62

Câu 33:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1,u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1=I2cos150πt+π3i2=I2cos200πt+π3 và i3=I2cos100πt-π3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. i2 sớm pha so với u2

B. i3 sớm pha so với u3

C. i1 trễ pha so với u1

D. i1 cùng pha với i2

Câu 34:

Đặt điện áp u=400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t+1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A. 400 W.

B. 200 W

C. 160 W.

D. 100 W

Câu 35:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R=100Ω, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để u thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R - C là URC đạt cực đại. Khi đó giá trị của URC là

A. 100V

B. 400V

C. 300V

D. 200V

Câu 36:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 138 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 =600 vòng/phút hoặc n2=800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại ?

A. n0= 1000 vòng/phút

B. n0 = 679 vòng/phút

C. n0 = 700 vòng/phút

D. n0 = 480 vòng/phút

Câu 37:

Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?

A. f = 24 Hz.

B. f = 20 Hz.

C. f = 52 Hz

D. f = 26 Hz.

Câu 38:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Tụ điện có điện dung C=10-4πF. Điện trở R=100Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U2cos100πtV . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L0 thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là

A. uC=220cos100πt-3π4V

B. uC=2202cos100πt-3π4V

C. uC=220cos100πt-π4V

D. uC=2202cos100πt-π4V

Câu 39:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R=R1=50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1=60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để R=R2=25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là φ2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là P2 với cosφ12+cosφ22=3/4. Tỉ số P2/P1 bằng

A.

B.

C. 2

D. 4

Câu 40:

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAMvà uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i=+I02 và đang giảm. Biết C=15πmF , công suất tiêu thụ của mạch là 

A. 200W 

B. 100W 

C. 400 W 

D. 50 W