Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 19

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πt  V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần L=2/πH và tụ điện C=100/π mF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà mạch điện sinh công dương là

A. 30,0 ms.

B. 17,5 ms.

C. 7,5 ms

D. 5,0 ms

Câu 2:

Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50 (Ω), đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 ( V ), tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là

A. 36(W)

B. 72(W)

C. 144(W)

D. 288(W)

Câu 3:

Đặt điện áp u=U0cosωt+2π/3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch i=I0cosωt+5π/12. Tỉ số của  điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là

A. 1

B. 1/2

C. 1/12

D. 1/20

Câu 4:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 (V) . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng

A. 25 Ω

B. 100 Ω

C. 75 Ω

D. 50 Ω

Câu 5:

Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thể của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.

A. 100 V

B. 200 V

C. 300 V

D. 400 V

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi khóa K mở thì UAN = 150V, UNB = 200V. Hộp X có thể chứa.

A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.

B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm

C. điện trở thuần

D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện

Câu 7:

Đặt điện áp u=2202cos100πt  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung  10-3/6π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. 3303V

B. 704 V

C. 440 V

D. 528 V

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A .Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng

A. 30 Hz

B. 480 Hz

C. 960 Hz

D. 15 Hz

Câu 9:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50(vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2/5πT. Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là

A. 110 V 

B. 220 V 

C. 1102

D. 2202 

Câu 10:

Đặt điện áp u=U0cosωt  ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là

A. 100Ω

B. 1002Ω

C. 200Ω

D. 150Ω

Câu 11:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18Ω, 20Ω, 24Ω,28Ω, 32Ω, 36Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3,P4,P5, P6. Biết P1=P5 . Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là

A. P1

B. P3

C. P4

D. P6

Câu 12:

Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, dòng điện trong mạch đang trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì phải

A. tăng điện dung tụ điện

B. tăng tần số của dòng điện

C. giảm giá trị của điện trở

D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm

Câu 13:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là 78 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Khi điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 152V  và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gần đúng bằng

A. 116 V

B. -67 V

C. 109 V

D. -61 V

Câu 14:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 600 vòng

B. 300 vòng

C. 900 vòng.

D. 1200 vòng

Câu 15:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là k. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

A. 1-1-kn2

B. 1-1n+kn

C. 1-1-kn

D. 1-1n2+kn2

Câu 16:

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi C=C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại bằng 60 W. Khi C=2C0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 48 W. Khi C=1,5C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 36 W

B. 54 W

C. 45 W

D. 57 W

Câu 17:

Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụLng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L=0,6πH , tụ điện có điện dung  C=10-4πF và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 30 Ω.

B. 80 Ω.  

C. 20 Ω.

D. 40 Ω.

Câu 18:

Đặt điện áp U=1502cos100πt  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 503 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 603Ω

B. 303Ω

C. 153Ω

D. 63Ω

Câu 19:

Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u=1002cos100πt+π6 V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là

A. i=cos100πt+π6 A

B. i=2cos(100πt+π4) A

C. i=2cos(100πt+π6) A

D. i=2cos(100πt) A

Câu 20:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. e = 48πsin(4πt + π) V

B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V

C. e = 4,8πsin(4πt + π) V

D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V

Câu 21:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và . Hệ số công suất của đoạn mạch X là 

A. 3/2

B. 1/2

C. 3/4

D. 0

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωt (V) ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng:

A. 3A

B. 22A

C. 2 A

D. 6A

Câu 23:

Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng

A. 8 V.

B. 16 V

C.6V.          

D. 4 V.

Câu 24:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là:

A. 4 và 2

B. 5 và 3.

C. 6 và 4.

D. 8 và 6.

Câu 25:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là

A. 6050W

B. 5500W

C. 2420W.

D. 1653W

Câu 26:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2, e3 . Ở thời điểm mà  e1=30V V thì e2- e3=30V V. Giá trị cực đại của e1 

A. 40,2 V.

B. 51,9 V

C. 34,6 V.

D. 45,1V.

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i=2cos100πt  (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:

A. 503V

B. 502V

C. 50V

D. 100V

Câu 28:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng

A. 1102V

B. 2202V

C. 220 V.

D. 110 V

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt  (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là

A. -3A

B. 3A

C. -1A.

D. 1A

Câu 30:

Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là

A. 0,198 Wb

B. 0,28 Wb

C. 4 Wb 

D. 0,4 Wb

Câu 31:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 2002cosꞷt (V). Biết R = 100 Ω và ra thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 200 W 

B. 300 W 

C. 400 W 

D. 100 W

Câu 32:

Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng

A. 100 V.

B. 25 V.

C. 50 V

D. 75 V

Câu 33:

Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1= 2, khi (U1/I1) = (110 V, 10 A) thì (U2/I2) bằng bao nhiêu 

A. (55 V, 5 A)

B. (55 V, 20 A)

C. (220 V, 20 A)

D. (220 V, 5 A)

Câu 34:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là

A. 60 vòng/phút

B. 120 vòng/phút

C. 50 vòng/phút

D. 100 vòng/phút

Câu 35:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.

A. 480 vòng/phút

B. 75 vòng/phút

C. 25 vòng/phút.

D. 750 vòng/phút.

Câu 36:

Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ Zc = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng

A. 40 Ω 

B. 50Ω

C.30 Ω 

D. 20 Ω

Câu 37:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A

B. 0,3 A

C. 0,05 A

D. 0,15 A

Câu 38:

Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A. 2 A

B. 3 A. 

C. 1 A

D. 4 A