Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto là

A. 375 vòng/phút

B. 1500 vòng/phút

C. 750 vòng/phút

D. 3000 vòng/phút.

Câu 2:

Một đoạn mạch RLC. Gọi UR,UL,UC lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện c trong đó UR=2UL=UC. Lúc đó

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc π/4

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc π/3

C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc π/4

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc π/3

Câu 3:

Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là

A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng.

B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng

C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng.

D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng.

Câu 4:

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L=U0C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ

A. cùng pha

B. sớm pha

C. trễ pha

D. vuông pha

Câu 5:

Chọn đáp án sai: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì:

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay

C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ

D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ

Câu 6:

Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220 V − 1100 W. Với dòng điện xoay chiều, lúc hoạt động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là

A. 220V

B. 110 2

C. 1100W.

D. 2202 V

Câu 7:

Một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là

A. 40Ω; 56,6 Ω.   

B. 40Ω; 28,3Ω 

C. 20 Ω; 28,3 Ω 

D. 20Ω; 56,6Ω .

Câu 8:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50 Ω, L = 4/10π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/π và điện trở thuần R = 30 Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là

A. P = 28,8 W; PR= 10,8 W.

B. P = 80 W; PR= 30 W.

C. P = 160 W; PR= 30 W.

D. P = 57,6 W; PR= 31,6 W.

Câu 9:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là ZL1 , cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi tần số 2f1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I1/2 . Giá trị của ZL1 là:

A. 152Ω

B. 30Ω

C. 302Ω

D. 20Ω

Câu 10:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR = 30 V, UC = 40 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. 70 V

B. 100 V

C. 50 V.

D. 8,4 V

Câu 11:

Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là

A. 25Hz

B. 3600Hz

C. 60Hz

D. 1500Hz

Câu 12:

Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế

A. hiệu dụng.

B. cực đại

C. tức thời

D. trung bình

Câu 13:

Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

A. 0,2A 

B. 0,14A 

C. 0,1A

D. 1,4A

Câu 14:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = 10-4/2π F ; L là cuôn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị

A. 0,637H

B. 0,318H

C. 31,8H

D. 63,7H

Câu 15:

Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng

A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng

B. Công suất giảm

C. Mạch có tính cảm kháng

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện

Câu 16:

Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100 μF − 250 V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng

A. 200,0Ω.

B. 63,7 Ω

C. 31,8 Ω.

D. 100,0 Ω.

Câu 17:

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng

A. 1000V.

B. 500V

C. 250V

D. 220V

Câu 18:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π2 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuân có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sinωt+2π3 Biết U0,I0và ꞷ không đổi. Hệ thức đúng là

A. R=3ωL

B. ωL=3R

C. R=3ωL

D. ωL=3R

Câu 19:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R=100Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2πH và tụ điện có điện dung C=104πF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là

A. 400Ω.

B. 200Ω

C. 316,2Ω

D. 141,4Ω

Câu 20:

Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50 Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là

A. 111V.

B. 157V.

C. 500V.

D. 353,6V.

Câu 21:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L,r) và tụ điện C với R=r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 305 V. Giá trị của U bằng:

A. 602 V

B. 1202 V

C. 60 V.

D. 120 V.

Câu 22:

Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100 Ω, L=2πH và C=100πμF ghép nối tiếp. Đặt điện áp u=2202cos(100πtπ4)V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là 

A. i=2,22cos(100πt7π12) A

B. i=2,22cos(100πtπ12) A

C. i=2,22cos(100πtπ2) A

D. i=2,22cos(100πt) A

Câu 23:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là 

A. 6050W

B. 5500W 

C. 2420W

D. 1653W

Câu 24:

Cho một đoạn RLC nối tiếp. Biết L=1πH,C=2.104πF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u=Uocos(100πt)(V) .Để uCchậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá trị

 

A. R = 100 Ω

B. R=1002Ω

C.  R = 50 Ω

D. R=1503Ω

Câu 25:

Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50Ω; L = 4/10πH và tu điên có điện dung C =10-4/πF và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 1002cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là

A. 110Ω

B. 78,1Ω.

C. 10Ω.

D. 148.7Ω

Câu 26:

Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần  R0=203Ω , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

A. 54,64V

B. 20V

C. 56,57V

D. 40V

Câu 27:

Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

D. nổ cầu chì

Câu 28:

Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. 42Hz.

B. 50Hz

C. 83Hz

D. 300Hz.

Câu 29:

Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H thì dòng điện i=52cos100πt+π/3A. Nếu thay cuộn dây băng một điện trở thuần R = 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức

A. 4,24.1013(J)

B. 4,24.1011 (J). 

C. 4,24.1012 (J).

D. 4,24.1010 (J).

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,625

B. 0,866.

C. 0,500.

D. 0,707.

Câu 31:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=Io.cos(ωt+φ). Đại lượng ω được gọi 

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLvà ZC. Tổng trờ của đoạn mạch là

A. R2+ZL+ZC2

B. R2ZL+ZC2

C. R2ZLZC2

D. R2+ZLZC2

Câu 33:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch 

A. sớm pha π/2 so với so với cường độ dòng điện

B. trễ pha π/4 so với so với cường độ dòng điện

C. trễ pha π/2 so với so với cường độ dòng điện

D. sớm pha π/4 so với so với cường độ dòng điện

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng

A. 1ωL

B. ωL

C. 1ωC

D. ωC

Câu 35:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR,uL,uC, u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng

A. i=uLZL

B. i=uRR

C. i=uCZC

D. i=uZ

Câu 36:

Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL>ZC. So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ:

A. Cùng pha

B. Chậm pha

C. Nhanh pha

D. Vuông pha

Câu 37:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:

A. u2U2+i2I2=12

B. u2U2+i2I2=1

C. u2U2+i2I2=14

D. u2U2+i2I2=2

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. đường thẳng

B. đoạn thẳng

C. đường elipse

D. đường hyperbo

Câu 39:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên theo phương trình i=2cos50πt+π4 (A). Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là

A. 50πt 

B. π/4rad.

C. 0 rad.

D.50πt+π4 rad.

Câu 40:

Dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng:

A. Q=RI02t

B. Q=Ri2t

C. Q=RI022t

D. Q=RI022t