Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. Tạo ra từ trường

B. Tạo ra dòng điện xoay chiều

C. Tạo ra lực quay máy

D. tạo ra suất điện động xoay chiều

Câu 2:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều

A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i,I0,I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?

A. UU0II0=0

B. u2U02+i2I02=1

C. u2U02+i2I02=2

D. UU0+II0=2

Câu 4:

Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL=U0L.cosωt (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức

A. uC=U0C.cos(ωt-π/2)

B. uC=U0C.cos(ωt+π/2)

C. uC=U0C.cos(ωt+π)

D. uC=U0C.cos(ωt-π)

Câu 5:

Mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?

A. R và C

B. L và C

C. L và R

D. Chỉ có L

Câu 6:

Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?

A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số

B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.

C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều

Câu 7:

Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông Φ qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và Φ là

A. e=φ'(t)

B. e=-φ'(t)

C. φ=e'(t)

D. φ=-e'(t)

Câu 8:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. điện áp

B. chu kỳ

C. tần số

D. công suất

Câu 9:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cosωt+φ. Đại lượng ωt+φ được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha của dòng điện ở thời điểm t

Câu 10:

Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp u=2202cos100πtπ2 V thì dòng điện trong mạch có i=22sin100πtA. Kết luận đúng là

A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R=100Ω

B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R=110Ω

C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm; L=1πH

D. Mạch điện chỉ có tụ điện; C=10-4/π

Câu 11:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?

A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π/2 rad.

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad.

C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2π/3 rad.

D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2π/3 rad.

Câu 12:

Diod bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)

B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi

C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.

D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục

Câu 13:

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải 

A. giảm tần số của dòng điện

B. giảm điện trở của mạch.

C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

D. tăng điện dung của tụ điện 

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây là ZL, cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. r2+ZL2r

B. rr2ZL2

C. rr2+ZL2

D. luôn bằng 1.

Câu 15:

Ở Việt Nam. mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là

A. 2202V

B. 100 V.

C. 220 V.

D. 1002V

Câu 16:

Máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2. Đặt giữa hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng U1thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2. Hệ thức nào sau đây đúng

A. U1U2=N1N2

B. U1U2=N2N1

C. U1U2=N1+N2

D. U1U2=N1N2

Câu 17:

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?

A. Hình 4.

B. Hình 1.

C. Hình 3.

D. Hình 2.

Câu 18:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, rôto của máy quay với tốc độ n (vòng/phút). Tần số dòng điện do máy sinh ta được tính bởi công thức

A. f=np60

B. f=np

C. f=60np

D. f=60pn

Câu 19:

Một học sinh dùng vôn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch AB. Kết quả vôn kế đo được cho biết

A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB

B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB

C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB

D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB

Câu 20:

Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng

A. u2=u12+u2u32

B. u=u1+u2u3

C. u=u1+u2+u3

D. u2=u12+u22+u32

Câu 21:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của cuộn dây

A. tăng lên 2 lần

B. tăng lên 4 lần

C. giảm đi 2 lần

D. giảm đi 4 lần

Câu 22:

Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện năng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là cosφ. Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức

A. ΔP=P2RU2cos2φ

B. ΔP=PRU2cos2φ

C. ΔP=PRUcosφ

D. ΔP=P2R2U2cos2φ

Câu 23:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0.cos2πft+φ . Đại lượng f được gọi là

A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kỳ của dòng điện

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 24:

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở những dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?

A. Bàn là điện

B. Quạt điện

C. Acquy đang nạp điện

D. Bóng đèn điện

Câu 25:

Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện năng thì cách làm được áp dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay là

A. giảm điện trở suất của dây

B. giảm chiều dài của dây

C. tăng tiết diện dây

D. tăng điện áp tại nơi phát điện

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức

A. I=U0R

B. I=UR

C. I=U.R

D. I0=UR

Câu 27:

Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L

C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

Câu 28:

Đặt điện áp u=U2cosωt(U,ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây?

A. Hình 1.

B. Hình 4.

C. Hình 3.

D. Hình 2.

Câu 29:

Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. sinφ

B. cosφ

C. tanφ

D. cotφ

Câu 30:

Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ

A. tăng sau đó giảm

B. luôn tăng

C. giảm sau đó tăng

D. luôn giảm

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φω>0 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. U=I.Z.

B. Z=IU.

C. I=U.Z.

D. Z=IU.

Câu 32:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là

A. r2=ZCZLZC.

B. r2=ZCZCZL.

C. r2=ZLZCZL.

D. r2=ZLZLZC.

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ωlà:

A. ω=2LCR2C2

B. ω=22LCR2C2

C. ω=1LC

D. ω=LC

Câu 34:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, I0, I lần lượt là các giá trị tức thi, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng

A. UU0+II0=2

B. u2U02+i2I02=sin2ωt

C. UU0II0=1

D. u2U02i2I02=cos2ωt

Câu 35:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A. R21ωC2

B. R2+ωC2

C. R2-ωC2

D. R2+1ωC2

Câu 36:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch

B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch

C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch

D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 37:

Trong động cơ không đồng bộ ba pha, Nếu gọi B0 là biên độ cảm ứng từ do một cuộn dây sinh ra tại tâm O thì cảm ứng từ tổng hợp tại đó có giá trị là: 

A. 3B0

B. 3B0/2

C. 2B0

D. B0/2

Câu 38:

Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau 

A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B

B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C

C. Loại n-p-n, , (1) là C, (2) là B, (3) là E

D. Loại n-p-n, , (1) là B, (2) là C, (3) là E

Câu 39:

Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A. điện trở thuần

B. tụ điện

C. cuộn dây thuần cảm

D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện

Câu 40:

Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng 0

C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng 0

D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình