Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 5

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là

A. 10/63

B. 13/60

C. 16/30

D. 37/63

Câu 2:

Đặt điện áp u=U2cosωt+φ (U và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R=2r. Giá trị của U là:

A. 187,1V.

B. 122,5V.

C. 136,6V.

D. 193,2V.

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,5πH, điện trở trong r=503Ω và tụ điện có điện dung C=104πF. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V, đến thời điểm t1+175(s) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị U0 bằng:

A. 1503V.

B. 1003 V.

C. 300V.

D. 150 V.

Câu 4:

Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωtV vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) thì tổng điện áp tức thời uR+uC=60(V). Tính tỉ số RZC. 

A. 0,75.      

B. 1.

C. 1,33.

D. 0,5.

Câu 5:

Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R=100Ω thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R:

A. Tăng 49Ω 

B. giảm 16Ω

C. tăng 16Ω

D. giảm 49Ω

Câu 6:

Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1=U1cosω1t+φ1V (với U1,ω1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u2=U2cosω2t+φ2V (với U2,ω2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 115.

B. 100.

C. 110.

D. 120.

Câu 7:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos2πftV (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 60 W.     

B. 61 W.

C. 63 W.

D. 62 W.

Câu 8:

Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều uAB=2002cos100πt+π3 Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50Ω. Biểu thức của dòng điện trong mạch là

A. i=22cos100πt+π3A

B. i=2cos100πt+π3A

C. i=2cos100πt-π3A

D. i=22cos100πt-π3A

Câu 9:

Đặt điện áp u=U0cosωt(U0,ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 240V.     

B. 165V.

C. 220V.

D. 185V.

Câu 10:

Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết UAM=UMN=5V,UNB=UMB=3V Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính UAN.

A. 43V

B. 6V.

C. 45V

D. 65V

Câu 11:

Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức ϕ=200πcos(100πt+π/2)(trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng

A. 2 V.

B. 20 V.

C. 100 V.

D. 102  V

Câu 12:

Suất điện động xoay chiều e=2202cos(100πt+π/12) V có giá  trị hiệu dụng là

A. 1202 V

B. 120 V

C. 220 V.

D. 2202 V

Câu 13:

Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện do máy phát ra có tần số

A. f = 60np

B. f = np

C. f = np/60      

D. f = n/60p

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt+π/6) V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t=1600s  điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 

A. 363W

B. 242W

C. 484W

D. 121W

Câu 15:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có biểu thức i=22cos(100πt-π/6)(A) t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A. u=200cos(100πt+π/3)

B. u=2002cos(100πt+π/3)

C. u=2003cos(100πt-π/6)

D. u=2002cos(100πt-π/2)

Câu 16:

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên độ của cường độ dòng điện là:

A. 52A

B. 20A

C. 5A

D. 10A

Câu 17:

Cho đoạn mach điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm thuần, điện áp giữa hai đầu mạch AB là uAB = 602cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và hai đầu MB là uAM=uMB = 60 V. Hệ số công suất của mạch AB bằng

A. 1/2

B. 32

C. 22

D. 33

Câu 18:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. tăng 2 lần

B. giảm 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 4 lần

Câu 19:

Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. số cặp cực của rôto bằng

A. 5

B. 6

C. 8.

D. 7.

Câu 20:

Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 50 Ω.  

B. 125 Ω

C. 100 Ω.

D. 75 Ω.

Câu 21:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:

A. Tăng lên n2 lần

B. Giảm đi n2 lần

C. Giảm đi n lần

D. Tăng lên n lần

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω=173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là:

A. 31,4 Ω.

B. 15,7 Ω

C. 30 Ω

D. 15 Ω

Câu 23:

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=1002cos100πt (t tính bằng giây). Tần số góc của đoạn mạch là:

A. 100 rad/s 

B. 50π rad/s      

C. 100π rad/s

D. 50 rad/s

Câu 24:

Đặt điện áp u=2002cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i=52cos100πt A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 0,71 

B. 0

C. 0,87

D. 1

Câu 25:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=303Ω cuộn dây thuần cảm có ZL=100Ω và tụ điện có ZC =70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ dòng điện trên mạch là i=22cos(100πt+π/3). Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là:

A. u=1202cos(100πt+π/2)V

B. u=120cos(100πt+π/6)V

C. u=1202cos(100πt-π/6)V

D. u=120cos(100πt+π/2)V

Câu 26:

Đặt một hiệu điện thế u=2002sin(100πt+π/6)V vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:

A. i=2sin(100πt-π/3)

B. i=2sin(100πt+π/3)

C. i=2sin(100πt-2π/3)

D. i=2sin(100πt+2π/3)

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều có gá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt(A) . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:

A. -1 A

B. -3 A

C. 3 A

D. 1 A

Câu 28:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π/2) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cos(ωt+φ) Biết ϕ0, E0, ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là:

A. -π/2 rad

B. 0 rad

C. π/2 rad

D. π rad

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng:

A. 3 A.

B. 22 A

C. 2 A

D. 6A.

Câu 30:

Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng

A. 8 V.

B. 16 V.

C. 6V.

D. 4 V.

Câu 31:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là

A. 4 và 2.

B. 5 và 3.

C. 6 và 4.          

D. 8 và 6.

Câu 32:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là

A. 6050W.

B. 5500W

C. 2420W.

D. 1653W.

Câu 33:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1,e2,e3. Ở thời điểm mà  e1=30V thì e2-e3=30 V. Giá trị cực đại của e1 là:

A. 40,2 V

B. 51,9 V

C. 34,6 V

D. 45,1V.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i=2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:

A. 503V

B. 502V

C. 50 V 

D. 100 V

Câu 35:

) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng

A. 1102V 

B. 2202V 

C. 220 V

D. 110 V.

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:

A. 3A

B. -3A

C. -1 A.

D. 1 A

Câu 37:

Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là 

A. 0,198 W

B. 0,28 Wb       

C. 4 Wb 

D. 4.10-3 Wb

Câu 38:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 2002cosꞷt (V). Biết R = 100 Ω và ra thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng

A. 200 W 

B. 300 W 

C. 2003 W .

D. 100 W

Câu 39:

Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng

A. 100 V.

B. 25 V

C. 50 V

D. 75 V.

Câu 40:

Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1,I1) = (110 V, 10 A) thì (U2,I2) bằng bao nhiêu ?

A. (55 V, 5 A)

B. (55 V, 20 A)

C. (220 V, 20 A)

D. (220 V, 5 A)