Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 6

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là

A. 60 vòng/phút

B. 120 vòng/phút

C. 50 vòng/phút

D. 100 vòng/phút

Câu 2:

Đặt điện áp u=2002cosωt vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng

A. 1002Ω

B. 100 Ω

C. 50 Ω

D. 502Ω

Câu 3:

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây lần lượt là N1=5000vòng và N2=250vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1=100VV vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 có giá trị là:

A. 5,5 V.

B. 55 V.

C. 2200 V.

D. 220 V.

Câu 4:

Cường độ dòng điện i=2cos(100πt+π/4)A có giá trị hiệu dụng là:

A. 2A

B. 100 A

C. 2 A

D. 22A

Câu 5:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50 Ω một điện áp u=1002cos100πtV. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 100 W.

B. 400 W.

C. 50 W.

D. 200 W.

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng 2A. Khi đó U0 có giá trị là:

A. 100 V

B. 2002V

C. 1002V

D. 200 V

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết bị trễ pha π/6 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

A. 0,5

B. 3

C. 1/3

D. 3/2

Câu 8:

Đặt điện áp u=10cos100πtV ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C=2.10-4π F. Dung kháng của tụ điện có giá trị

A. 200 Ω 

B. 50 Ω

C. 100 Ω

D. 400 Ω

Câu 9:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm kháng ZLmắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số ZL/rbằng 

A. 1,73

B. 0,58

C. 2

D. 0,5

Câu 10:

Đặt điện áp u=1002cos(100πt+π6)V vào hai đầu đoạn mạch ch có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn 22π Wb là

A. 1/300s

B. 1/100s

C. 1/600s

D. 1/150s

Câu 11:

Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 49 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1=P2. Khi f = f3 = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. Hệ thức đúng là:

A. P1>P3

B. P2>P4

C. P4>P3

D. P3>P4

Câu 12:

Máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô - to là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị

A. 36 Hz

B. 50 Hz.

C. 60 Hz.

D. 3600 Hz.

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là

A. 31 Ω.

B. 30 Ω.

C. 15,7 Ω         

D. 15 Ω

Câu 14:

Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức u = 802cos100πt V hệ số công suất của đoạn mạch AB là 2/2 . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là

A. 64 V

B. 102,5 V.

C. 48 V.

D. 56 V

Câu 15:

Đặt điện áp u=U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4π (F). Dung kháng của tụ điện là

A. 150 Ω

B. 200 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

Câu 16:

Cho đòng điện có cường độ i=52cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm bằng:

A. 2002V

B. 220V

C. 200 V

D. 2202V 

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ớ hai   đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng:

A. π/6

B. π/4

C. π/2

D. π/3

Câu 18:

Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là:

A. 8,1

B. 6,5      

C. 7,6

D. 10

Câu 19:

Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u=652cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V,  65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 1/5

B. 12/13

C. 5/13

D. 4/5

Câu 20:

Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R0=203 , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

A. 54,64V.

B. 20V.

C. 56,57V.

D. 40V.

Câu 21:

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một gócπ/6. Hai phần tử đó là hai phần tử nào?

A. R và L

B. Lvà C

C. R và C

D. R, L hoặc L, C

Câu 22:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u=U2cos100πt (V). Khi C=C1 thì công suất mạch là P=240W và cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/3) (A). Khi C=C2 thì công suất đạt cực đại và có giá trị:

A. 960 W          

B. 480 W

C. 720 W

D. 360 W

Câu 23:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:

A. 3 A

B. 477 A

C. 23 A

D.2/3 A

Câu 24:

Cho mach điên xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50Ω; L = 4/10πH và tu điên có điện dung C =10-4/πF và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 1002cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là

A.110Ω.

B. 78,1Ω.

C. 10Ω.

D. 148,7Ω.

Câu 25:

Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có sáu cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2/π mWb, suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là 902 V. Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:

A. 150

B. 900

C. 420

D. 450

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 0,9

B. 0,8      

C. 0,7      

D. 0,6

Câu 27:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:

A. 1002V

B. 50 V

C. 100 V

D. 502V

Câu 28:

Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U0. Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U-U0=110V. Giá trị của U là

A. 200 V 

B.  220 V

C. 330 V

D. 120 V

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<2L . Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω=ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1,ω2,ω0 là:

A. ω0=12(ω1+ω2)

B. ω02=12(ω12+ω22)

C. ω0=ω1ω2

D. 1ω02=12(1ω12+1ω22)

Câu 30:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt, thay đổi điện dung C của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa C có dạng như hình vẽ. Giá trị của ZC0 gần nhất giá trị nào sau đây?

 A. 195 Ω.

B. 200 Ω

C. 150 Ω.         

D. 225 Ω.

Câu 31:

Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp sẵn), người ta dùng 1 điện trở, 1 tụ điện, 1 cuộn dây, 1 bảng mạch, 1 nguồn điện xoay chiều, 1 ampe kế xoay chiều, 1 vôn kế xoay chiều, dây nối rồi thực hiện các bước sau: (a) nối nguồn điện với bảng mạch (b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch (c) bật công tắc nguồn (d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch (e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở (f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế (g) tính công suất tiêu thụ Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên

A. a, c, b, d, e, f, g

B. a, c, f, b, d, e, g

C. b, d, e, f, a, c, g

D. b, d, e, a, e, f, g

Câu 32:

Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều U=1202cos(100πt+π3) V thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức i=32cos(100πt+2π3)A. Các phần tử trong hộp là

A. điện trở R=20Ωtụ điện có C=10-323πF

B. điện trở R=20Ω, cuộn dây có L=13.5πF .

C. điện trở R=203Ω, tụ điện có C=10-32πF

D. điện trở R=203Ω, cuộn dây có L=15πF

Câu 33:

Đoạn mạch xoay chiều AB chứa ba linh kiện R,L,C . Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R và NB chứa CR=50Ω,ZL=503ΩZC=5033Ω. Khi uAN=803V thì uMB = 60V. Giá trị tức thời uAB có giá trị cực đại là

A. 100V

B. 507V

C. 150V

D. 1003V

Câu 34:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150V; Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng chạy giữa hai bản tụ điệm là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :

A. 200V

B. 180V

C. 240V

D. 270V

Câu 35:

Cường độ dòng điện i = 5cosl00πt (A) có

A. giá trị cực đại 52A.

B. chu kì 0,2 s.

C. giá trị hiệu dụng 2,52 A.

D. tần số 100 Hz.

Câu 36:

Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3kV lên 6kV nên đã quấn cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3kV lên 10kV, do đó phải kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng .Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở.Tính n?

A. 100 vòng

B. 400 vòng

C. 200 vòng

D. 40 vòng.

Câu 37:

Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 30 vòng

B. 60 vòng

C. 42 vòng

D. 85 vòng

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L =L2 là n. k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng ?

A. n/2

B. n2

C. n/2

D. n

Câu 39:

Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây

A. giảm 400 lần.         

B. giảm 20 lần.

C. tăng 20 lần.

D. tăng 400 lần.

Câu 40:

Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai giá trị C1 và 3C1đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy π2 = 10. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị

A. 1πH

B. 2πH

C. 3πH

D. 12πH